Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mô hình hoá và dự báo chuỗi thời gian trong kinh doanh và kinh tế / Nguyễn Trọng Hoài biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2001 .- 749tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các phương pháp dự báo cùng những phương pháp dự báo cụ thể về sự lựa chọn kết hợp các phương pháp khác nhau.
/ 56.000đ

  1. |Kinh doanh|  2. |Kinh tế|  3. Kinh tế dự báo|
   I. Nguyễn Trọng Hoài.
   338.5 M 450 H 2001
    ĐKCB: VV.006704 (Sẵn sàng)  
2. Quy định pháp luật về hỗ trợ, tài trợ trong kinh tế, xã hội / Luật gia Trần Văn Tuấn sưu tầm, tuyển chọn .- Hà Nội : Lao động , 2002 .- 524tr. ; 21cm
/ 62000

  1. |Pháp luật|  2. |tài chính|  3. Kinh tế|
   344.597 Q 523 Đ 2002
    ĐKCB: VV.004080 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG DƯƠNG
     Phương pháp quản lý hiệu quả kế hoạch doanh nghiệp . T.1 : Trình tự điều tra nghiên cứu doanh nghiệp / Vương Dương ; Nguyễn Đức Thanh dịch .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2004 .- 134 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Bộ sách giới thiệu các phương pháp và đặc điểm chủ yếu của quản lý hiệu quả kế hoạch. Đồng thời đưa ra các thí dụ về quản lý trên các lĩnh vực, tiến hành tổng kết những bài học kinh nghiệm đó.
/ 17.000đ

  1. Kế hoạch.  2. Kinh doanh.  3. Quản lý.  4. Doanh nghiệp.  5. |Quản lý|  6. |Kinh tế|  7. Doanh nghiệp|
   I. Nguyễn, Đức Thanh.
   658 PH 561 PH 2004
    ĐKCB: VV.004069 (Sẵn sàng)  
4. Colombia / Biên dịch: Trịnh Huy Hoá .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 179tr ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước và con người Colombia
/ 16000đ

  1. |Colombia|  2. |Kinh tế|  3. Văn hoá|  4. Xã hội|  5. Chính trị|
   I. Trịnh Huy Hoá.
   XXX C420L543B337 2002
    ĐKCB: VV.000915 (Sẵn sàng)  
5. STAPENHUST, RICK
     Kiềm chế tham nhũng - Hướng tới một mô hình xây dựng sự trong sạch quốc gia : Sách tham khảo / Rick Stapenhust, Sarh J. Kpundeh ; Trần Thị Thái Hà dịch .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 325tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ngân hàng thế giới
  Tóm tắt: Những bài học kinh nghiệm của các nước trong việc chống tham nhũng và kết quả hoạt động kinh tế. Xem xét cách tiếp cận về mặt kinh tế và thể chế tới việc chống tham nhũng. Nghiên cứu thực tế chống tham nhũng ở 3 nước Tandania, Uganda, Xiêra Lêôn
/ 45.000đ

  1. |Uganda|  2. |Tandania|  3. Thể chế|  4. Tham nhũng|  5. Kinh tế|
   I. Trần Thị Thái Hà.   II. Kpundeh, Sarh J..
   XXX K304CH 2002
    ĐKCB: vv.001881 (Sẵn sàng)  
6. Qui định pháp luật về đầu tư nước ngoài của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế Việt Nam / Lưu Quang s.t, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2002 .- 380tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp qui của Chính phủ và các Bộ, Ngành qui định về đầu tư ra nước ngoài của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế Việt Nam từ năm 1994 đến năm 2001
/ 46000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Kinh tế|  3. Doanh nghiệp|  4. Đầu tư nước ngoài|  5. Pháp luật|
   XXX QU 300 Đ 2002
    ĐKCB: VV.001723 (Sẵn sàng)  
7. HÀ BỘI ĐỨC
     Mưu lược cạnh tranh thương mại / Hà Bội Đức; Lê Văn Thanh, Thùy Linh dịch .- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật , 1998 .- 884 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Những phương thức buôn bán, tiếp thị khác nhau nhằm đạt tới kết quả cao trong thương trừơng thế giới.
/ 60000

  1. Thương mại.  2. Chiến lược.  3. |Thị trường|  4. |Kinh tế|  5. Thương mại|
   I. Thùy Linh.   II. Lê Văn Thanh.
   381 M 566 L 1998
    ĐKCB: VV.000817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000019 (Sẵn sàng)  
8. QUÁCH TRUYỀN CHƯƠNG
     Phương pháp quản lý hiệu quả hoạt động tài chính . Tập 1 : Thiết kế chế độ tài chính khoa học / Quách Truyền Chương, Dương Thụy Bân; Nguyễn Đình Cửu, Ngô Minh Triều dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 162tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm các nội dung chính: Thiết kế tổ chức tài chính tối ưu. Sắp xếp các vị trí công tác tài chính tối ưu. Thiết kế chế độ tài chính khoa học
/ 20500

  1. |Tài chính|  2. |Quản lý|  3. Kinh tế|
   I. Ngô Minh Triều.   II. Dương Thụy Bân.
   658.1 Ph 561 P 2004
    ĐKCB: VV.000796 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C599PV 2002
    ĐKCB: VV.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004181 (Sẵn sàng)