Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Món ăn cho người bệnh cao huyết áp / HOÀNG THỊ THIỆU biên dịch .- Đồng Nai : Nxb.VĂN HÓA THÔNG TIN , 2012 .- 32tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn cho bệnh cao huyết áp
/ 18.000đ

  1. |Món ăn|  2. |bệnh tăng huyết áp|
   I. BÀNG CẨM.
   XXX M430ĂC 2012
    ĐKCB: VV.008066 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC NỮ
     Món ăn ít chất béo / Ngọc Nữ, Lan Anh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 111tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn ít chất béo qua các thực đơn: xúp, món ăn nhẹ, món ăn chính, món tráng miệng
/ 16.000đ

  1. |Thực phẩm|  2. |Món ăn|
   I. Ngọc Nữ.   II. Lan Anh.
   I992 M430Ă 2001
    ĐKCB: VV.007098 (Sẵn sàng)  
3. HƯƠNG HUYỀN
     Hướng dẫn học nghề . T.1 : Kỹ thuật nấu nướng 355 món ăn đãi tiệc / Hương Huyền b.s .- Tái bản .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 255tr hình vẽ ; 19cm
   T.1: Kỹ thuật nấu nướng 355 món ăn đãi tiệc
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng vật liệu, cách làm và kỹ thuật nấu nướng 355 món ăn đãi tiệc
/ 20000đ

  1. |Sách hướng dẫn|  2. |Món ăn|  3. Nấu ăn|
   641.8 M 430 A 2001
    ĐKCB: VV.006643 (Sẵn sàng)  
4. TÀO KHẮC LAN
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 119tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh bằng ăn uống theo nền y học Trung Quốc. Giới thiệu kỹ thuật nấu ăn. Cách thức nấu các loại đồ ăn thức uống làm thuốc, tác dụng của từng món ăn

  1. |món ăn|  2. |Trung Quốc|  3. chữa bệnh|  4. kỹ thuật nấu ăn|  5. Y học|
   I. Nguyễn Hữu Thăng.
   XXX M430ĂC 1995
    ĐKCB: vv.005940 (Sẵn sàng)  
5. DIỆP QUỐC CƯỜNG
     Món cơm, cháo Quảng Đông : Vườn ẩm thực Trung Hoa - Món Sashimi Quảng Đông / Diệp Quốc Cường .- Đà Nẵng : Đà Nẵng , 2003 .- 80 tr. : hình ảnh ; 21 cm
  Tóm tắt: 49 món cháo kiểu Quảng Đông chay, mặn, mặn ngọt, nguyên liệu phổ biến, chế biến đơn giản và 20 món cơm.
/ 30000đ

  1. Nấu ăn.  2. Ẩm thực.  3. |Chế biến thức ăn|  4. |Món ăn|  5. Quảng Đông|
   641.5 M 430 S 2003
    ĐKCB: VV.004180 (Sẵn sàng)  
6. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh/ / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu những món ăn ngon để trị bệnh nhằm bồi dưỡng sức khỏe cho chúng ta
/ 33.000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. |Chữa bệnh|  5. |Dinh dưỡng|  6. Món ăn|
   I. Nguyên Ngọc biên soạn.
   613.2 M 430 A 2007
    ĐKCB: VV.003471 (Sẵn sàng)  
7. BÍCH NGỌC
     Món ăn - bài thuốc dưỡng sinh chữa bệnh / Bích Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 311 tr. ; 19 cm
/ 35000

  1. Dưỡng sinh.  2. Phương pháp nấu ăn chữa bệnh.  3. |Bài thuốc|  4. |Món ăn|  5. Phương pháp nấu ăn chữa bệnh|  6. Dưỡng sinh|
   613.2 M 430 A 2007
    ĐKCB: VV.003415 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THỊ NGỌC TRÂM
     108 món ăn chay đại bổ dưỡng theo phương pháp thực dưỡng Ohsawa / / Phạm Thị Ngọc Trâm Bs .- Hà nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 303 tr. ; 19 cm.
/ 31000VND

  1. |món ăn|  2. |món chay|  3. thực dưỡng|  4. ohsawa|
   641 M458TR 2004
    ĐKCB: vv.001589 (Sẵn sàng)  
9. KIM TÂN
     Món ăn hàng ngày / Kim Tân sưu tầm, b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 286tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chế độ ăn uống và sức khoẻ trong gia đình. Cách nấu ăn các món ăn hàng ngày như các món ăn lộc, xào, om hầm, nhúng, chưng sốt v.v.
/ 28000đ

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|
   XXX M430 A 2003
    ĐKCB: VV.001187 (Sẵn sàng)  
10. MIREILLE BALLAERO
     Các món ăn chay của thế giới / Mireille Ballaero, Phạm Bích Liễu dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 315tr. ; 19cm
/ 32000VND

  1. |món ăn|  2. |món ăn chay|  3. thế giới|
   641.2 C 101 M 2003
    ĐKCB: VV.000635 (Sẵn sàng)  
11. 50 thực đơn đãi tiệc / Nguyễn Thị Phụng, Trần Kim Mai biên soạn .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- Cà mau : Mũi Cà Mau , 2002 .- 352 tr. ; 19 cm
/ 32000

  1. Thực đơn.  2. Món ăn.  3. Ăn uống.  4. Thực phẩm.  5. |Món ăn|  6. |Chế biến món ăn|
   I. Nguyễn, Thị Phụng.   II. Trần, Kim Mai.
   641.5 N144M 2002
    ĐKCB: vv.000190 (Sẵn sàng)