Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI QUÝ HUY
     166 Câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp, , 2009 .- 117tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Triệu chứng và cách phòng trị một số loại bệnh thường gặp ở vật nuôi
   ISBN: 8936032942952 / 30000đ

  1. |Bệnh động vật|  2. |Cách phòng trị|  3. Nông nghiệp|  4. SH|  5. Triệu chứng|
   636.08 M 458 TR 2009
    ĐKCB: VV.006725 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006954 (Sẵn sàng)  
2. TĂNG XUÂN LƯU
     Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 68 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Các vấn đề liên quan đến khả năng sinh sản ở đàn bò cái như hiện tượng chậm sinh, rối loạn cơ năng sinh sản và viêm nhiễm đường sinh dục
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Gia súc|  3. Bò sữa|  4. Sinh sản|
   636.2 M 458 S 2006
    ĐKCB: VV.004241 (Sẵn sàng)  
3. BÙI, QUANG TỀ
     Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị / TS. Bùi Quang Tề .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 231 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết chung về bệnh của cá trắm và biện pháp phòng trị.
/ 19000đ

  1. Cá trắm cỏ.  2. Bệnh và phòng trị bệnh cá trắm.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị bệnh cả trắm.  5. Việt Nam.  6. |Bệnh|  7. |Cá trắm cỏ|  8. Nông nghiệp|  9. Phòng trị bệnh|
   639.3 B 256 TH 2004
    ĐKCB: VV.004116 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, THẾ TỤC
     Kỹ thuật trồng dứa / GS.TSKH. Trần Thế Tục, PGS.TS. Vũ Mạnh Hải .- In lần thứ 2 có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 158 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Lợi ích, nguồn gốc của các giống dứa, đặc tính và kỹ thuật trồng dứa.
/ 13000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. |Trồng dứa|  4. |Nông nghiệp|
   I. Vũ, Mạnh Hải.
   634 K 600 TH 2002
    ĐKCB: VV.003978 (Sẵn sàng)  
5. VÕ VĂN NINH
     Kỹ thuật chăn nuôi heo / Võ Văn Ninh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 192tr. ; 16cm
/ 22.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi heo|
   XXX K 600 TH 2007
    ĐKCB: VV.003417 (Sẵn sàng)  
6. Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.10A / Mai Lý Quảng chủ biên : Hội Nông dân Việt Nam , 2000 .- 27 tr. : hình vẽ ; 22 cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   ĐTTS ghi: Sách hướng dẫn Sản xuất Nông nghiệp và Ngư nghiệp. Dành cho nhóm giới và sức khỏe sinh sản. Dự án VIE/97/P11
   T.10A
  Tóm tắt: Lợi ích và công tác chuẩn bị cho việc nuôi tôm sú. Đặc điểm sinh sống và kỹ thuật nuôi tôm sú.
/ 3000đ

  1. Kinh tế Nông nghiệp.  2. Tôm sú.  3. Thủy sản.  4. Sách hướng dẫn.  5. Việt Nam.  6. [Sách hướng dẫn]  7. |Nông nghiệp|  8. |Chăn nuôi|  9. Tôm sú|
   I. Mai, Lý Quảng.
   639.8 L 104 TH 2000
    ĐKCB: VV.003292 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 115tr. ; 19cm
/ 10.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Việt Nam|
   639 H428TV 2000
    ĐKCB: VV.001628 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 75 tr ; 19 cm
/ 7.200đ

  1. |Sổ tay|  2. |Chăn nuôi|  3. Nông nghiệp|
   636 S450 T 2000
    ĐKCB: VV.001534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001535 (Sẵn sàng)  
9. BÙI, HUY ĐÁP
     Cuộc đời khoa học nông nghiệp của tôi / GS. Bùi Huy Đáp .- Hà Nội : Nxb. Thanh Niên , 2003 .- 122 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giáo sư Bùi Huy Đáp cả đời cống hiến cho ngành Nông nghiệp Việt Nam. Ông đã viết hơn 100 cuốn sách và hơn 1000 bài báo phổ biến kỹ thuật nông nghiệp.
/ 14.000đ

  1. Bùi Huy Đáp.  2. Khoa học kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. |Trồng trọt|  8. |Phát triển kinh tế|  9. Giáo sư Bùi Huy Đáp|  10. Khoa học|  11. Nông nghiệp|
   I. Kim Thu.   II. Thiều Hoa.
   630.92 C514 D 2003
    ĐKCB: VV.001434 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C599PV 2002
    ĐKCB: VV.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004181 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn phòng và trị bệnh lợn cao sản / Lê Văn Năm, Trần Văn Bình, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu cách phòng và trị nhiều loại bệnh cổ điển, cũng như các bệnh mới phát sinh của lợn; các bài thuốc chữa bệnh hiệu nghiệm
/ 18000đ

  1. |Bệnh lợn|  2. |Nông nghiệp|
   636.3 N173LV 1999
    ĐKCB: VV.000279 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Cây trồng|  6. Đất|
   631.4 Đ 450 PH 2002
    ĐKCB: VV.000291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001435 (Sẵn sàng)  
13. LÊ TRỌNG
     Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường / PGS.TS. Lê Trọng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 195tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học trong phát triển kinh tế trang trại, phương hướng và những giải pháp chủ yếu để phát triển và quản lý trang trại trong những năm tới

  1. |Nông nghiệp|  2. |trang trại|  3. Kinh tế thị trường|
   I. Lê Trọng.
   XXX PH110T 2001
    ĐKCB: vv.000237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001678 (Sẵn sàng)