Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Các bạn nhỏ lớp 9A / Kim Khánh: Tranh; Mai Khang: Lời .- Đà nẵng : Nxb. Đà nẵng , 2016 .- 63tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tâm hồn cao thượng

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|
   ĐV18 C101BN 2016
    ĐKCB: VV.008196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008122 (Sẵn sàng)  
2. VN-GUIDE
     Hệ điều hành Windows 98 / B.s: VN-Guide .- H. : Thống kê , 2002 .- 109tr hình vẽ ; 21cm .- (Tin học cho thiếu nhi)
  Tóm tắt: Làm quen với Hệ điều hành Windows 98. Cửa sổ ứng dụng. My Computer, Windows Explorer, Recycle Bin. Chuột - hiệu chỉnh chức năng cuả chuột. In ấn. Nghe nhạc với CD Player. Chơi trò chơi
/ 12000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Tin học|  3. Hệ điều hành Windows 98|
   6T7.3-018.2, F973.20 H 250 Đ 2002
    ĐKCB: VV.008022 (Sẵn sàng)  
3. KIẾM LĂNG
     27 bài học tự cổ vũ bản thân dành cho học sinh thiên tài / Kiếm Lăng ; Tuệ Văn dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 283tr. : tranh màu ; 23cm .- (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)
  Tóm tắt: Kể lại những câu chuyện về những khó khăn trong cuộc sống mà em nhỏ nào cũng gặp phải, qua đó giúp trẻ có được tinh thần lạc quan, có được dũng khí khi đối mặt với những khó khăn của mình
/ 85000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Tâm lí học cá nhân|  3. Kĩ năng sống|  4. Học sinh|
   155.2 H 103 B 2012
    ĐKCB: VV.008067 (Sẵn sàng)  
4. OSAMU, TEZUKA.
     Sôn Gô Ku Tề Thiên Đại Thánh. : [Truyện tranh] . T. 6 : Cái lưỡi trung thành. / Osamu Tezuka. .- H. : Thanh Niên , 2011 .- 168 tr. : minh họa ; 18 cm.
/ 22000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|  5. Tề thiên đại thánh.|
   741.5 S 454 G 2011
    ĐKCB: VV.008095 (Sẵn sàng)  
5. WALLACE, HOLLY
     Chuỗi và mạng thức ăn / Holly Wallace ; Đinh Ngọc Hưng dịch .- Hà Nội : Kim Đồng , 2003 .- 28tr ảnh ; 21cm .- (Các quá trình của sự sống)
   Dịch từ cuốn Food chains and webs của Nxb. Heinemam library
  Tóm tắt: Sự hoạt động của các chuỗi thức ăn và các loại thức ăn của động vật ở trên cạn cũng như ở dưới nước: động vật ăn cỏ, ăn thịt, ăn các phù du, sinh vật..
/ 4500đ

  1. |Thực vật|  2. |Động vật|  3. Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Đinh Ngọc Hưng.
   XXX CH515V 2003
    ĐKCB: vv.004680 (Sẵn sàng)  
6. CAO BÌNH
     Kiến thức bách khoa bằng tranh dành cho nhi đồng . T.8=08 : Tia Lade - người máy - vật liệu / B.s: Cao Bình .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 53tr tranh vẽ ; 19cm .- (Em muốn biết)
   T.8=08: Tia Lade - người máy - vật liệu
/ 7.200đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Rôbốt|  3. Vật liệu|  4. Khoa học thường thức|
   XXX K 305 T 2000
    ĐKCB: VV.003941 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TỨ
     Loài bò sát lớn nhất hiện còn sống cá sấu / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 200 .- 27tr ảnh7 ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Đời sống, sinh sản và tập quán của loài bò sát lớn nhất còn sống - cá sấu, mối quan hệ giữa con người với loài cá sấu và hy vọng một ngày cá sấu xuất hiện trong điều kiện an toàn cho con người lẫn cá sấu
/ 4800đ

  1. |Cá sấu|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Sách thường thức|
   XXX L 404 B 2000
    ĐKCB: VV.003937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003938 (Sẵn sàng)  
8. THỤC ANH
     Chim cánh cụt / Thục Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 29tr ảnh ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Đời sống, sinh sản và tập quán của chim cánh cụt, mối quan hệ giữa con người với loài chim bơi dưới nước, cũng như ảnh hưởng của môi trường biển đến sự tàn hại loài chim này
/ 4800đ

  1. |Chim cánh cụt|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Sách thường thức|
   XXX CH 310 C 2000
    ĐKCB: VV.003934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003935 (Sẵn sàng)  
9. BÍCH NGỌC
     Chim Muông / Bích Ngọc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 53tr tranh vẽ ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Hướng dẫn trẻ em quan sát đời sống và cách kết bạn, làm tổ của các loài chim
/ 6600đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Chim|
   XXX CH 310 M 1999
    ĐKCB: VV.003909 (Sẵn sàng)  
10. PHAN LÊ
     Khám phá bí mật của tàu ngầm / Phan Lê b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 48tr ảnh, hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử tàu ngầm trên thế giới, từ loại tàu ngầm cổ điển có vỏ bằng kim loại, máy chạy bằng dầu Diesel thập niên 1930 đến những tàu ngầm được trang bị lò phản ứng hạt nhân hiện đại ngày nay
/ 7800đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Tàu ngầm|  3. Khoa học thường thức|
   XXX KH 104 P 2001
    ĐKCB: VV.003739 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003942 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM QUANG VINH
     Hans Arp / B.s: Phạm Quang Vinh (ch.b), Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quân.. .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 24tr tranh ; 21x19cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Danh hoạ thế giới)
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp của danh hoạ người Pháp Arp. Giới thiệu một số bức hoạ và tác phẩm điêu khắc của ông
/ 15000đ

  1. |Arp, Hans (1886-1966)|  2. |Danh hoạ|  3. Pháp|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Phú Kim.   II. Nguyễn Quân.   III. Nguyễn Bích Thuỷ.   IV. Phan Cẩm Thượng.
   7(N523) H 105 A 2003
    ĐKCB: VV.003725 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TỨ
     Những động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng / Nguyễn Tứ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 65tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các khu vực địa lý sinh học, sự phá huỷ môi trường thiên nhiên - nguyên nhân sự tuyệt chủng. Đề cập đến các động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên 7 khu vực địa lý sinh học: đặc điểm tự nhiên, hình dáng
/ 8700đ

  1. |Động vật|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Động vật quí hiếm|  4. Sách thường thức|  5. Môi trường|
   XXX T864N 2000
    ĐKCB: VV.001627 (Sẵn sàng)  
13. PARKER, STEVE
     Sinh tồn và biến đổi / Steve Parker ; Mai Thu Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 28tr ảnh ; 21cm .- (Các quá trình của sự sống)
   Dịch từ cuốn survival and change của Nxb. Heinemam library
  Tóm tắt: Quá trình sinh tồn, sinh sản và biến đổi của các loài động vật trên Trái đất
/ 4500đ

  1. |Động vật|  2. |Thực vật|  3. Khoa học thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Mai Thu Hà.
   ĐV 224 S 312 T 2003
    ĐKCB: VV.001312 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003958 (Sẵn sàng)  
14. WILDE, OSCAR.
     Gã khổng lồ ích kỷ = The selfish giant. / Oscar Wilde ; Lê, Anh Dũng dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 16 tr. : Minh họa ; 20 cm.
/ 3500đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện thiếu nhi|
   I. Lê, Anh Dũng..
   895.9223 G 100 K 2001
    ĐKCB: VV.000994 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HẠNH
     Nắn tượng đất sét : Dành cho thiếu nhi / Nguyễn Hạnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 128 tr. : Minh họa ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nắn tượng bằng đất sét dành cho thiếu nhi: làm quen với đất nặn, hướng dẫn làm các bài tập cắt thực vật, động vật, hình phẳng và tạo hình thể khối.
/ 12300đ

  1. |Điêu khắc|  2. |Tượng|  3. Sách thiếu nhi|  4. Nặn đất sét|
   I. Nguyễn Hạnh..
   011.62 N115 T
    ĐKCB: vv.000717 (Sẵn sàng)  
16. HIỀN THANH
     Người đưa thư của lãnh chúa : Truyện cổ / Hiền Thanh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 126 tr. ; 18 cm .- (Bộ truyện cổ thế giới. Truyện cổ Nhật Bản)
/ 9600

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện cổ|  3. Truyện dân gian|  4. Văn học dân gian|
   895.6 NG558Đ 2001
    ĐKCB: VV.000144 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»