7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
ĐÀO DUY HIỆP Thơ và truyện và cuộc đời
: Phê bình - Tiểu luận
/ Đào Duy Hiệp
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2001
.- 405tr ; 21cm
Thư mục: tr. 389-399 Tóm tắt: Tuyển chọn một số bài phê bình - tiểu luận viết về các tác giả và tác phẩm văn, thơ tiêu biểu của Việt Nam và thế giới: Tây Tiến (Quang Dũng), Mùa thu (Lâm Huy Nhuận), Dì Hảo (Nam Cao), Lão Goriot của Ralzae... / 40000đ
1. |Thế giới| 2. |Tác giả| 3. Tác phẩm văn học| 4. Thơ| 5. Việt Nam|
XXX TH460V 2001
|
ĐKCB:
vv.004674
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN GIA NÙNG Trang sách trang đời
/ Nguyễn Gia Nùng
.- H. : Lao động , 2002
.- 268tr ; 19cm
Tóm tắt: Một số vấn đề về văn học, nghệ thuật Việt Nam trong tiến trình hội nhập. Nhận xét, phê bình một số tác giả và tác phẩm trong nền văn học Việt Nam hiện đại như: Chế Lan Viên, Nguyễn Tuân, Xuân Diệu, Nguyên Hồng.. / 27000đ
1. |Nghiên cứu văn học| 2. |Việt Nam| 3. Tác giả|
XXX TR 106 S 2002
|
ĐKCB:
VV.003691
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN VĂN HẠNH Văn học và văn hoá. Vấn đề và suy nghĩ
/ Nguyễn Văn Hạnh
.- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 623tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm KHXH và NVQG. Viện KHXH Tp. Hồ Chí Minh Tóm tắt: nghiên cứu về đặc trưng của văn học, về quá trình đổi mới và tiến trình hiện đại văn học Việt Nam. Những đóng góp và một số tác phẩm tiêu biểu của các tác giả Nguyễn Khải, Đỗ Chu, Bằng Việt... Một vài khía cạnh lí luận và thực tiễn của văn hoá. Văn hoá với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.. / 75000đ
1. |Việt Nam| 2. |Văn hoá| 3. Tác giả| 4. Văn học hiện đại| 5. Nghiên cứu văn học|
8(V) V 115 H 2002
|
ĐKCB:
VV.001979
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Vũ Trọng Phụng một tài năng độc đáo
.- H. : Văn học , 2000
.- 561 tr. ; 20 cm. .- (Bộ sách phê bình và bình luận Văn học)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tiểu sử, sự nghiệp sáng tác cùng một số tác phẩm tiêu biểu của nhà văn Vũ Trọng Phụng. Bên cạnh đó, trình bày một số bài viết bình luận, phân tích, đánh giá về những tác phẩm tiêu biểu của ông / 56000đ
1. |Văn học hiện đại| 2. |Phê bình| 3. Tác giả| 4. Bình luận| 5. Việt Nam|
895.92209 V 500 T 2000
|
ĐKCB:
VV.000251
(Sẵn sàng)
|
| |
|