Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
90 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. QUỲNH DAO
     Mùa xuân cho em / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 200tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.136 M501X 2003
    ĐKCB: VV.007043 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THẾ SINH
     Rừng thiêng : Tiểu thuyết / HOÀNG THẾ SINH : Quân đội nhân dân , 2007 .- 371tr. ; 21 cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
/ 29000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Văn học Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   895.92234 R 556T 2007
    ĐKCB: VV.008009 (Sẵn sàng)  
3. SCOTT, WALTER
     Aivan hô : Tiểu thuyết . T.2 / Walter Scott;Trần Kiêm dịch .- Lần thứ 3 .- H. : Văn học , 2000 .- 483tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài.Văn học Anh)
/ 85.000d

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Trần Kiêm.   II. Scott, Walter.
   523.3 A103V105H 2000
    ĐKCB: VV.006385 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ, KIM CUÔNG
     Sau rừng là biển: : Tiểu thuyết/ / Đỗ Kim Cuông .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 231 tr. ; 19 cm
/ 47000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Việt Nam.  4. |Văn học hiện đại|  5. |Tiểu thuyết|
   895.92234 S 111 R 2011
    ĐKCB: VV.008220 (Sẵn sàng)  
5. LÂM PHƯƠNG
     Mảnh đời trôi nổi : Truyện thiếu nhi : Giải khuyến khích sáng tác văn học thiếu nhi "Vì tương lai đất nước" lần II / Lâm Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 190tr ; 18cm .- (Tủ sách Tuổi hồng)
/ 12000đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   ĐV13 M107ĐT 1997
    ĐKCB: VV.008457 (Sẵn sàng)  
6. VŨ TRỌNG PHỤNG
     Làm đĩ : Tiểu thuyết / Vũ Trọng Phụng .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 259tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Tiểu thuyết|
   895.9223 L 104 Đ 2010
    ĐKCB: VV.008058 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KHẮC PHỤC
     Thành phố đứng đầu gió : Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phục .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2005 .- 683tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Viết về cuộc kháng chiến chống Mỹ cưú nước của nhân dân Quảng Nam- Đà Nẵng.
/ 80.000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922 3 TH 107 P 2005
    ĐKCB: VV.008006 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ HOÀNG
     Mưa : Tiểu thuyết / Đỗ Hoàng .- H. : Lao động , 2002 .- 235tr ; 19cm
/ 21500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 34 M551 2002
    ĐKCB: VV.008043 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG BÌNH
     Lựa chọn sinh tử / Trương Bình ; Phạm Tú Châu.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 573tr ; 19cm
/ 55000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Vương Mộng Bưu.
   N(414)3=V, V6(5Trq)7 L 551 CH 2002
    ĐKCB: VV.008037 (Sẵn sàng)  
10. GARDONHI GHÊZO
     Những ngôi sao Êghe : Tiểu thuyết . Tập 2 / Gardonhi Ghêzo; Lê Xuân Giang dịch và giới thiệu .- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa .- H. : Văn học , 1987 .- 351tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Hungari)
   Tập 2
/ 70000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Hungari|  3. tiểu thuyết|
   I. Lê Xuân Giang.
   894.439 NH 556 NG 1987
    ĐKCB: VV.007112 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, THI
     Người mẹ cầm súng/ / Nguyễn Thi .- Hà Nội, : Phụ nữ , 1995: .- 124 tr. ; 19 cm
/ 9000VND

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt nam.  4. |Tiểu thuyết|  5. |Văn học hiện đại|  6. Việt nam|
   895 NG 558 M 1995:
    ĐKCB: VV.007051 (Sẵn sàng)  
12. TYLER, ANNE
     Cuối trời hợp tan : Tiểu thuyết / Anne Tyler; Kiến Văn, Bội Bội dịch .- Hà Nội : Nhà xuất Văn học , 2011 .- 398 tr. ; 21 cm.
/ 68000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   813 C 515 T 2011
    ĐKCB: VV.006918 (Sẵn sàng)  
13. VIERGUTZ, DINA NAYERI
     Linh hồn và quỷ dữ / Dina Nayeri Viergutz, Daniel Nayeri Viergutz; Ngọc Thúy dịch .- Hà Nội : Nhà xuất bản Hồng Đức , 2011 .- 471 tr. ; 21 cm.
/ 96000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   813 L 312 H 2011
    ĐKCB: VV.006712 (Sẵn sàng)  
14. STEVENSON, ROBERT LOUIS
     Đảo giấu vàng / Robert Louis Stevenson ; người dịch: Vương Đăng .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 350 tr. ; 21 cm.
/ 55.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Anh|
   I. Vương Đăng.
   823 Đ 108 G 2010
    ĐKCB: VV.006586 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Chuyện xứ Lang Biang / Nguyễn Nhật Ánh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 2 tập ; 19cm
/ 35.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   XXX CH527XL 2005
    ĐKCB: vv.005372 (Sẵn sàng)  
16. XTIVENXƠN, R.L
     Mũi tên đen : Tiểu thuyết / R.L. Xtivenxơn ; Ngọc Châu dịch .- Tái bản .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 378tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Anh|  3. Văn học hiện đại|
   I. Ngọc Châu.
   XXX M510TĐ 2001
    ĐKCB: vv.005261 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN KHẮC PHỤC
     châu thổ / Nguyễn Khắc Phục .- 775tr
/ 90000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |châu thổ|  3. nguyễn khắc phục|
   895.922334 PH709NK
    ĐKCB: VV.004864 (Sẵn sàng)  
18. HESSE, HERMANN
     Mối tình của nhạc sĩ / Hermann Hesse ; Vũ Đằng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2001 .- 251tr. ; 20 cm
/ 23000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Mỹ.  3. Văn học.  4. {Mỹ}  5. |Tiểu thuyết|  6. |Văn học Mỹ|
   I. Vũ Đằng.
   813 M452T 2001
    ĐKCB: vv.004664 (Sẵn sàng)  
19. SAND, GEORGE
     Chỉ còn lại tình yêu : Tiểu thuyết / George Sand ; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng .- Tái bản .- H. : Văn học , 2001 .- 422tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
   Dịch từ bản tiếng Pháp: "Indiana"
/ 38000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Phạm Mạnh Hùng.
   XXX CH300C 2001
    ĐKCB: vv.004661 (Sẵn sàng)  
20. VERNE, JULES
     Hai vạn dặm dưới biển : Truyện viễn tưởng . T.2 / Jules Verne ; Lê Anh dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 233tr ; 19cm
   T.2
/ 42.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học cận đại|  3. Pháp|
   I. Lê Anh.
   843 H103V 2000
    ĐKCB: vv.004655 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»