Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN QUÁT
     Cây trồng vật nuôi / B.s.: Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Ngọc Thuận, Trần Đức Hạnh ch.b .- In lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 203tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Chương trình 327 Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trồng nông lâm nghiệp: Cây hoa quả, cây hoa màu, cây lương thực và cây công nghiệp cùng một số kĩ thuật chăn nuôi bò, trâu, dê, hươu
/ 14.500đ

  1. |Trồng trọt|  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. Miền núi|  4. Lâm nghiệp|  5. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Trọng Tiến.   II. Hoàng Ngọc Thuận.   III. Trần Đức Hạnh.   IV. Bùi Thế Hùng.
   XXX C 126 T 2003
    ĐKCB: VV.008385 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ TƯ B.T
     Kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr hình vẽ, 2 tờ ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cục Khuyến nông khuyến lâm
  Tóm tắt: Giống và phương pháp nhân giống dâu. Quản lí chăm sóc cây dâu. Một số sâu bệnh chính hại dâu và biện pháp phòng trừ. Kĩ thuật nuôi tằm. Phòng trừ bệnh tằm
/ 7520đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Tằm|  3. Dâu - cây|  4. Trồng trọt|
   638 K600TH 2002
    ĐKCB: vv.004686 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN KHOA CHI
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc, chế biến cao su / Nguyễn Khoa Chi .- Tái bản lần 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1999 .- 154tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng, giá trị kinh tế của cây cao su. Đặc điểm sinh học, điều kiện sinh thái, kỹ thuật trồng (giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh...) và khai thác cây cao su
/ 6000đ

  1. |trồng trọt|  2. |chế biến|  3. Cao su|
   XXX K 600 TH 1999
    ĐKCB: VV.003753 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KHOA CHI
     Kỹ thuật trồng, chăm sóc, chế biến cao su / Nguyễn Khoa Chi .- Tái bản lần 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1997 .- 154tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng, giá trị kinh tế của cây cao su. Đặc điểm sinh học, điều kiện sinh thái, kỹ thuật trồng (giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh...) và khai thác cây cao su
/ 28000đ

  1. |trồng trọt|  2. |chế biến|  3. Cao su|
   808.06 CH330NK 1997
    ĐKCB: VV.003798 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐÌNH TỘ
     Kỹ thuật chăm sóc vườn cây ăn trái và rau củ / Nguyễn Đình Tộ, Hà Văn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 91tr tranh vẽ ; 19cm .- (Công nghệ học nhập môn)
  Tóm tắt: Một số vấn đề về kỹ thuật chăm sóc vườn cây ăn quả và rau củ: quy hoạch vườn nhân giống, chăm sóc, bón phân, thuốc kích thích sinh trưởng và phân bón
/ 7000đ

  1. |Cây ăn quả|  2. |Cây đậu đỗ|  3. Trồng trọt|
   I. Hà Văn.
   634.635 K 600 TH 1999
    ĐKCB: VV.002129 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NGỌC BÌNH
     Trồng cây nông nghiệp, dược liệu và đặc sản dưới tán rừng / B.s.: Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 104tr ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Khuyến nông và Khuyến lâm. - Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Tầm quan trọng phương thức canh tác trồng xen và những nguyên tắc chung về kỹ thuật trồng xen cây nông nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả, cây đặc sản chịu bóng, ưa bóng dưới tán rừng; Giới thiệu các loại cây nông nghiệp, cây dược liệu, cây ăn quả và cây đặc sản trồng xen dưới tán rừng
/ 13.300đ

  1. |Cây nông nghiệp|  2. |Cây thuốc|  3. Cây ăn quả|  4. Rừng|  5. Trồng trọt|
   I. Phạm Đức Tuấn.
   XXX TR 455 C 2000
    ĐKCB: VV.001829 (Sẵn sàng)  
7. BÙI, HUY ĐÁP
     Cuộc đời khoa học nông nghiệp của tôi / GS. Bùi Huy Đáp .- Hà Nội : Nxb. Thanh Niên , 2003 .- 122 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giáo sư Bùi Huy Đáp cả đời cống hiến cho ngành Nông nghiệp Việt Nam. Ông đã viết hơn 100 cuốn sách và hơn 1000 bài báo phổ biến kỹ thuật nông nghiệp.
/ 14.000đ

  1. Bùi Huy Đáp.  2. Khoa học kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.  5. Kinh tế.  6. {Việt Nam}  7. |Trồng trọt|  8. |Phát triển kinh tế|  9. Giáo sư Bùi Huy Đáp|  10. Khoa học|  11. Nông nghiệp|
   I. Kim Thu.   II. Thiều Hoa.
   630.92 C514 D 2003
    ĐKCB: VV.001434 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VĂN THIỀU
     Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả / Phạm Văn Thiều .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Vài nét về giá trị kinh tế của cây lạc. Tình hình sản xuất lạc ở nước ta trong thời gian gần đây. Sinh thái học cây lạc. Kỹ thuật trồng lạc từ khâu chọn đất, giống, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh đến thu hoạch và bảo quản

  1. |Trồng trọt|  2. |Kĩ thuật|  3. Lạc - cây|
   641.3 K 600 T 2002
    ĐKCB: VV.001155 (Sẵn sàng)  
9. HÀ THỊ HIẾN
     Đậu tương đậu xanh và kỹ thuật trồng / Hà Thị Hiến biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 56tr. ; 19cm
/ 6.000đ

  1. |Kỹ thuật|  2. |Trồng trọt|  3. Đậu tương|  4. Đậu xanh|
   XXX Đ 125 T 2004
    ĐKCB: VV.000860 (Sẵn sàng)  
10. HÀ, THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng một số cây màu, thực phẩm, công nghiệp / Hà Thị Hiến biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 74 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng một số cây màu và cây công nghiệp phổ biến.
/ 8000

  1. Kỹ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Cây hoa màu.  4. Cây công nghiệp.  5. {Việt Nam}  6. |Trồng trọt|  7. |Kỹ thuật trồng|  8. Thực phẩm|
   633.8 K 600 T 2001
    ĐKCB: VV.000987 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C599PV 2002
    ĐKCB: VV.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004181 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM, VĂN THIỀU
     Kỹ thuật trồng lạc năng suất và hiệu quả / Phạm Văn Thiều .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 80 tr. : bảng ; 19 cm
   Thư mục: tr.75 - 77
  Tóm tắt: Những đặc trưng nông học, sinh lý, sinh thái...của cây lạc làm cơ sở cho việc xây dựng và áp dụng các biện pháp kỹ thuật gieo trồng chăm sóc thích hợp.
/ 8000

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật gieo trồng.  3. Cây Lạc.  4. |Trồng trọt|  5. |Lạc|
   633.3 K600Y 2002
    ĐKCB: vv.000247 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, VĂN HOAN
     Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa chất lượng cao / PTS. Nguyễn Văn Hoan .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 88 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
   Thư mục: tr. 85-86
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật thâm canh các giống lúa chuyên mùa. Đặc điểm các giống lúa chuyên mùa và duy trì các giống lúa.
/ 6500

  1. Lúa.  2. Cây lương thực.  3. |Thâm canh|  4. |Trồng trọt|  5. Lúa mùa|
   633.1 H561D 1999
    ĐKCB: VV.000133 (Sẵn sàng)