Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Chú bé quyền năng : Truyện tranh . T.18 : Đột kích Vương Cung / Quách Thái Thái ; Ng. dịch: Thiên Tường .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 144tr tranh vẽ ; 18cm
   T.18: Đột kích Vương Cung
/ 5000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Quách Thái Thái.
   808.06 CH 500 B 2002
    ĐKCB: VV.008450 (Sẵn sàng)  
2. 100 nhân vật nổi tiếng nhất trong lịch sử Trung Hoa / Huyền Cơ biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 429 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của 100 nhân vật nổi tiếng nhất văn hóa Trung Quốc
/ 86.000đ

  1. |Danh nhân văn hóa|  2. |Trung Quốc|
   I. Huyền Cơ.
   951.092 100 N V 2011
    ĐKCB: VV.008047 (Sẵn sàng)  
3. Chú bé quyền năng : Truyện tranh . T.4=04 : Kế hoạch X / Quách Thái Thái b.s ; Thiên Trường dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 144tr tranh vẽ ; 18cm
   T.4=04: Kế hoạch X
/ 5000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện tranh|
   I. Thiên Trường.
   V9(5Trq)6-8 B 105 T 2004
    ĐKCB: VV.008405 (Sẵn sàng)  
4. Chú bé quyền năng : Truyện tranh . T.19 : Tầng cộng lực thứ ba / Quách Thái Thái ; Dịch: Thiên Tường .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 144tr : tranh vẽ ; 18cm
   T.19: Tầng cộng lực thứ ba
/ 5000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Truyện tranh|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Thiên Tường.
   V9(5Trq)6-8 CH500B 2002
    ĐKCB: VV.008406 (Sẵn sàng)  
5. Chú bé quyền năng : Truyện tranh . T.9 : Đại náo âm phủ / Quách Thái Thái ; Ng. dịch: Thiên Tường .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 144tr ; 18cm
   T.9: Đại náo âm phủ
/ 5000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Thiên Tường.
   ĐN(414)18=V, V9(5Tr CH 500 B 2001
    ĐKCB: VV.008448 (Sẵn sàng)  
6. Chú bé quyền năng : Truyện tranh . T.10 : Cứu tinh / Quách Thái Thái ; Ng. dịch: Thiên Tường .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 144tr tranh vẽ ; 18cm
   T.10: Cứu tinh
/ 5000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Thiên Tường.
   ĐN(414)18=V, V9(5Trq CH 500 B 2001
    ĐKCB: VV.008449 (Sẵn sàng)  
7. Tinh hoa văn học Trung Quốc / Hải Nguyễn: tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 307tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
/ 55.000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Tác phẩm.  5. {Trung Quốc}  6. |Nghiên cứu văn học|  7. |Tác giả|  8. Tác phẩm|  9. Trung Quốc|
   895.1 T 312 H 2011
    ĐKCB: VV.008262 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG BÌNH
     Lựa chọn sinh tử / Trương Bình ; Phạm Tú Châu.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 573tr ; 19cm
/ 55000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Vương Mộng Bưu.
   N(414)3=V, V6(5Trq)7 L 551 CH 2002
    ĐKCB: VV.008037 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN CÔNG THỐNG
     Bài giảng lịch sử kinh tế quốc dân : Lịch sử kinh tế thế giới / B.s: Nguyễn Công Thống (ch.b), Nguyễn Trí Hải,Phạm Thành Tâm, Đinh Văn Bính .- Tp. Hồ Chí Minh : Tài chính , 2000 .- 158tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường Đại học kinh tế
   T.1: Lịch sử kinh tế thế giới
  Tóm tắt: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu lịch sử kinh tế. Lịch sử kinh tế thế giới cổ đại, trung đại, cận đại và hiện đại. Nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa, kinh tế các nước đang phát triển. Lịch sử kinh tế các nước; Mỹ, Nhật Bản, Liên Xô, Trung Quốc, các nước ASEAN
/ 20000đ

  1. |Bài giảng|  2. |nước đang phát triển|  3. nước tư bản chủ nghĩa|  4. ASEAN|  5. Trung Quốc|
   I. Phạm Thành Tâm.   II. Đinh Văn Bính.   III. Nguyễn Trí Hải.
   33(09), Q03z73 L 302 S 2000
    ĐKCB: VV.008041 (Sẵn sàng)  
10. TÀO KHẮC LAN
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 119tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh bằng ăn uống theo nền y học Trung Quốc. Giới thiệu kỹ thuật nấu ăn. Cách thức nấu các loại đồ ăn thức uống làm thuốc, tác dụng của từng món ăn

  1. |món ăn|  2. |Trung Quốc|  3. chữa bệnh|  4. kỹ thuật nấu ăn|  5. Y học|
   I. Nguyễn Hữu Thăng.
   XXX M430ĂC 1995
    ĐKCB: vv.005940 (Sẵn sàng)  
11. VŨ BỘI TUYỀN
     Mở trời dựng đất : Truyện dân gian Trung Hoa chọn lọc / Vũ Bội Tuyền b.s .- H. : Thanh niên , 2001 .- 303tr hình vẽ ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện cổ|  3. Trung Quốc|
   XXX M450TD 2001
    ĐKCB: vv.005269 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KHẮC PHI
     Lịch sử văn học Trung Quốc . T.2 / B.s: Nguyễn Khắc Phi (ch.b), Lưu Đức Trung, Trần Lê Bảo .- H. : Nxb. Đại học Sư phạm , 2002 .- 283tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 282-283
   T.2
  Tóm tắt: Bối cảnh lịch sử và xã hội, khái quát tình hình văn học ở Trung Quốc từ văn học Nguyên, Minh, Thanh đến văn học hiện đại và văn học xã hội chủ nghĩa
/ 25000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Trung Quốc|
   I. Trần Lê Bảo.   II. Lưu Đức Trung.
   XXX L302SV 2002
    ĐKCB: VV.004966 (Sẵn sàng)  
13. PHÙNG HOÁN MINH
     Những mưu lược nổi tiếng trong Tam quốc : mưu lược và chiến thắng / Phùng Hoán Minh; Trần Quân, Thanh Hà dịch .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 527tr ; 21cm
  Tóm tắt: đây là một cuốn sách thú vị, được phân tích và trình bày khá kỹ lưàng về vấn đề được nhiều người quan tâm: mưu lược và sự thành công
/ 74000

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|
   I. Thanh Hà.   II. Trần Quân.
   895.13 M398PH 2005
    ĐKCB: VV.004839 (Sẵn sàng)  
14. QUỲNH DAO
     Em là cánh hoa rơi : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 340tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Trung Quốc|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.1352 22 202L 2002
    ĐKCB: vv.004679 (Sẵn sàng)  
15. HẦU ĐỒNG
     Gia đình họ Tưởng : Truyện tình của Tưởng Giới Thạch / Hầu Đồng ; Huy Hoàng biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 387tr ; 19cm
/ 37000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện lịch sử|
   I. Huy Hoàng.
   XXX G 301 Đ 2002
    ĐKCB: VV.004079 (Sẵn sàng)  
16. CUNG KIM QUỐC
     Chủ nghĩa xã hội cũng có thể áp dụng kinh tế thị trường : Một sáng tạo mới về lý luận : Sách tham khảo / Cung Kim Quốc, Trương Đạo Căn, Cố Quang Thanh ; Người dịch: Trần Khang .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 246tr ; 19cm
  Tóm tắt: Ba giai đoạn hình thành mục tiêu thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Tiền đề cơ bản của lý luận mang tính sáng tạo. Giữa chủ nghĩa xã hội và nền kinh tế thị trường không có mâu thuẫn cơ bản. Thị trường cũng có thể phục vụ chủ nghĩa xã hội. Xây dựng thể chế kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa
/ 16500đ

  1. |sách tham khảo|  2. |Kinh tế thị trường|  3. Chủ nghĩa xã hội|  4. Trung Quốc|
   I. Trần Khang.   II. Trương Đạo Căn.   III. Cố Quang Thanh.
   XXX CH 500 NGH 1996
    ĐKCB: VV.004015 (Sẵn sàng)  
17. Tam Quốc diễn nghĩa : Truyện tranh . T.9 : Dùng nước nhấn chìm bảy đạo quân Nguủ / Kiều Liên biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 16tr tranh vẽ ; 19cm
   T.9=09: Dùng nước nhấn chìm bảy đạo quân Nguủ
/ 3500đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện tranh|
   I. Kiều Liên.
   XXX D 513 N 2003
    ĐKCB: VV.003957 (Sẵn sàng)  
18. PHÙNG QUỐC SIÊU
     Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.2 : Tư tưởng, văn học, tôn giáo, văn hóa chữ hán / Phùng Quốc Siêu chủ biên; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 267tr ; 21cm
  Tóm tắt: bộ sách Lịch sử văn minh Trung Hoa này mang tính khai sáng bởi lẽ lịch sử văn minh Trung Hoa được lí giải một cách cô đọng, biểu hiện một cách khoa học ngoại diên rộng lớn, đồng thời từ nhiều góc độ đi sâu khai thác nội hàm phong phú, giúp bạn đọc nắm được cái tinh túy của nền văn minh Trung Hoa
/ 33000

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. văn minh|
   I. Phùng Quốc Siêu.   II. Trần Hải Linh.
   951 L 302 S 2004
    ĐKCB: VV.003819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004058 (Sẵn sàng)  
19. PHÙNG QUỐC SIÊU
     Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.1 : Âm nhạc và vũ đạo, hý kịch khúc nghệ, thể dục và bát nghệ, phục sức, tục lệ dân gian / Phùng Quốc Siêu chủ biên; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 267tr ; 21cm
  Tóm tắt: bộ sách Lịch sử văn minh Trung Hoa này mang tính khai sáng bởi lẽ lịch sử văn minh Trung Hoa được lí giải một cách cô đọng, biểu hiện một cách khoa học ngoại diên rộng lớn, đồng thời từ nhiều góc độ đi sâu khai thác nội hàm phong phú, giúp bạn đọc nắm được cái tinh túy của nền văn minh Trung Hoa
/ 33000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. văn minh|
   I. Phùng Quốc Siêu.   II. Trần Hải Linh.
   951 L 302 S 2004
    ĐKCB: VV.003818 (Sẵn sàng)  
20. QUỲNH DAO
     Tôi là một áng mây : Tiểu thuyết / Quỳnh Dao ; Minh Khuê dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 291tr ; 19cm
/ 27000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Minh Khuê.
   XXX T 452 L 2001
    ĐKCB: VV.003683 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»