Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
78 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. VŨ NGỌC KHÁNH
     Gương mặt văn hóa Việt Nam qua nhiều thế kỷ / Vũ Ngọc Khánh ; Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Minh Thảo soạn giả .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 515 tr. ; 24 cm
   ISBN: 8935075927162 / 119000đ

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử|  6. |Nhân vật lịch sử|  7. Văn hóa|  8. Văn học|
   I. Nguyễn Bích Ngọc.   II. Phạm Minh Thảo.
   959.70922 G561MV 2012
    ĐKCB: vl.000210 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Chuyện xứ Lang Biang / Nguyễn Nhật Ánh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 2 tập ; 19cm
/ 35.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   XXX CH527XL 2005
    ĐKCB: vv.005372 (Sẵn sàng)  
3. Những vấn đề lí thuyết lịch sử văn học và ngôn ngữ / Tập thể tác giả .- H. : Giáo dục , 2003 .- 342tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết khai thác vẻ đẹp của các tác phẩm văn chương; nghiên cứu sự khác biệt về ngữ nghĩa của một số kiểu từ địa phương Nghệ Tĩnh với từ toàn dân, cấu trúc của vế được so sánh trong so sánh tu từ, quy luật tổ chức và hoạt động của tiếng Việt...
/ 185000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Tiếng Việt|  3. Ngôn ngữ|  4. Lịch sử|  5. Văn học|
   I. Phạm Tuấn Vũ.   II. Biện Minh Điền.   III. Trương Xuân Tiếu.   IV. Hoàng Minh Đạo.
   410 NH556VĐ 2003
    ĐKCB: vv.005287 (Sẵn sàng)  
4. THẾ DŨNG
     Tiếng người trong đá Giáp Sơn : Tập truyện và ký / Thế Dũng .- H. : Lao động , 2011 .- 322tr. ; 19cm
/ 60.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]  4. |Truyện ngắn|  5. |Văn học|
   895.9223 T306NT 2011
    ĐKCB: vv.005251 (Sẵn sàng)  
5. PHÙNG HOÁN MINH
     Những mưu lược nổi tiếng trong Tam quốc : mưu lược và chiến thắng / Phùng Hoán Minh; Trần Quân, Thanh Hà dịch .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 527tr ; 21cm
  Tóm tắt: đây là một cuốn sách thú vị, được phân tích và trình bày khá kỹ lưàng về vấn đề được nhiều người quan tâm: mưu lược và sự thành công
/ 74000

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|
   I. Thanh Hà.   II. Trần Quân.
   895.13 M398PH 2005
    ĐKCB: VV.004839 (Sẵn sàng)  
6. Chú lính chì dũng cảm / Hoàng Xuân Nga; trinh bày bìa: Lâm Gia Vũ; biên tập: Trịnh Bá Nhi .- Cà Mau : Phương đông , 2015 .- 11tr. ; 18cm .- (Truyện mẹ kể con nghe dành cho bé 4-6 tuổi)
/ 10000

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. truyện kể|
   
    ĐKCB: VV.004826 (Sẵn sàng)  
7. BÙI, VĂN TOẢN
     người tù vượt ngục / Bùi Văn Toản .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1997 .- Tài liệu điện tử (95.5MB) : PDF file ; 4 3/4 in.
  Tóm tắt: Viết về hồi ức về chế độ tàn ác của nhà tù Côn Đảo dưới thời chống Mỹ. Về chủ nghĩa anh hùng cách mạng của đồng bào yêu nước, của chiến sĩ cách mạng kiên cường đã chịu đựng và vượt qua mọi khó khăn thử thách chống lại mọi âm mưu đen tối của kẻ thù và tìm mọi cách vượt ngục trở về tiếp tục hoạt động cách mạng.
/ 5150000

  1. Địa chí.  2. Lịch sử.  3. Văn học.  4. Tài liệu số hóa.  5. Việt Nam.  6. {Bà Rịa - Vũng Tàu}  7. [Tài liệu số hóa]  8. |Địa chí Bà Rịa - Vũng Tàu|  9. |Nhà tù Côn Đảo|  10. Tài liệu số hóa|  11. Lịch sử|  12. Văn học|
   895.922803 NG 558 T 1997
    ĐKCB: VV.004558 (Sẵn sàng)  
8. MÔLIE
     Đông Juăng / Môlie; Phạm Văn Hanh,, Tôn Gia Ngân dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 25500

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Môlie.   II. Phạm Văn Hanh.   III. Tôn Gia Ngân.
   842 Đ 455 J 2006
    ĐKCB: VV.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004560 (Sẵn sàng)  
9. XUÂN QUỲNH
     Thơ Xuân Quỳnh / Xuân Quỳnh; Kiều Văn chủ biên - giới thiệu .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2013 .- 142 tr. ; 18 cm
   ĐTTS ghi: Thi ca Việt Nam chọn lọc
/ 20.000đ

  1. Xuân Quỳnh.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học Việt Nam.  4. Thơ Xuân Quỳnh.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]  7. |Thi ca|  8. |Văn học|
   I. Kiều Văn.
   895.922134 TH 460 X 2013
    ĐKCB: VV.004447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004647 (Sẵn sàng)  
10. MATÉCLINH
     Con chim xanh : kịch thần thoại: 6 hồi, 12 cảnh / Matéclinh; Nguyễn Văn Niêm dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 204tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 27000

  1. |Bỉ|  2. |Kịch|  3. Văn học|
   I. Matéclinh.   II. Nguyễn Văn Niêm.
   839.312 C 430 CH 2006
    ĐKCB: VV.004535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004477 (Sẵn sàng)  
11. MAI THỤC
     Hương đất Hà Thành : Tập ký và truyện ngắn / Mai Thục .- Tái bản có bổ sung .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 535 tr. ; 19 cm
/ 54.000đ

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện ngắn]  6. |Truyện ngắn|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Văn học|
   895.92208 H 561 D 2004
    ĐKCB: VV.004318 (Sẵn sàng)  
12. HUYGÔ, VICHTO
     Ruy Blax : kịch 5 hồi / Vichto Huygô; Phạm Thị Miến dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 244tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 32500

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Huygô, Vichto.   II. Phạm Thị Miến.
   842 R 523 B 2006
    ĐKCB: VV.004221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004489 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG VŨ HIỆP
     Ký ức Tây Nguyên / Đặng Vũ Hiệp; Lê Hải Triều, Ngô Vĩnh Bình thể hiện .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 492tr. ; 21cm
/ 51.000đ

  1. |Văn học|  2. ||
   I. Đặng Vũ Hiệp.
   XXX K 600 Ư 2004
    ĐKCB: VV.004081 (Sẵn sàng)  
14. QUỲNH GIAO
     Chớp bể mưa nguồn : Tiểu thuyết / Quỳnh Giao, Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2000 .- 425 tr. ; 19 cm
/ 41000đ

  1. Văn học.  2. Văn học Trung Quốc.  3. {Trung Quốc}  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Văn học|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.13 CH 466 B 2000
    ĐKCB: VV.003974 (Sẵn sàng)  
15. Phum sóc nhớ anh : Truyện tranh / Lời: Trọng Phiên ; Tranh: Trương Hiếu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 32tr ; 19cm
/ 4800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. Truyện tranh|
   I. Trương Hiếu.
   XXX PH 511 S 2000
    ĐKCB: VV.003944 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG THIỆU TỐNG
     Tâm trạng Dương Khuê - Dương Lâm / Dương Thiệu Tống .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 308tr ; 21cm
  Tóm tắt: gần như là một công trình phê bình văn học, đề cập đến mọi khía cạnh văn chương, nghệ thuật của hai nhà thơ Dương khuê và Dương Lâm. Là một tập khảo luận nhỏ về tâm trạng của hai nhân vật ấy trong bối cảnh lịch sử họ đã sống, và, đó mới là chủ đề chính yếu trong hầu hết các tác phẩm của họ
/ 35000

  1. |Văn học|  2. |cuộc đời|  3. nhà thơ|  4. nhà văn|
   I. Dương Thiệu Tống.
   809.7 T 120 TR 2005
    ĐKCB: VV.003825 (Sẵn sàng)  
17. CAMUS, ALBERT
     Caligula / Albert Camus; Lê Khắc Thành dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 154tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 21000

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Camus, Albert.   II. Lê Khắc Thành.
   843 C 100 L 2006
    ĐKCB: VV.003755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004457 (Sẵn sàng)  
18. MÔLIE
     Tactuyp / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 25500

  1. |Kịch|  2. |Pháp|  3. Văn học|
   I. Môlie.   II. Đỗ Đức Hiểu.
   842 T 101 T 2006
    ĐKCB: VV.003759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004484 (Sẵn sàng)  
19. MÔLIE
     Trưởng giả học làm sang / Môlie; Tuấn Đô dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 220tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 30000đ

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Tuấn Đô.
   842 TR 561 GI 2006
    ĐKCB: VV.003769 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004548 (Sẵn sàng)  
20. PHI GHEN RIÔ
     Ê-Dốp (con cáo và chùm nho) / Phi Ghen Riô; Nguyễn Đình Nghi dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 127tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 17000

  1. |Hy Lạp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Nguyễn Đình Nghi.   II. Phi Ghen Riô.
   882 250 D 2006
    ĐKCB: VV.003771 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»