Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. STONE, JEFF
     Khỉ - Năm vị tổ sư / Jeff Stone .- Hà Nội : Nhà xuất bản Hội nhà văn , 2011 .- 299tr. ; 18cm.
/ 70000đ

  1. |Văn học Mỹ|
   813 KH 300 N 2011
    ĐKCB: VV.008112 (Sẵn sàng)  
2. TYLER, ANNE
     Cuối trời hợp tan : Tiểu thuyết / Anne Tyler; Kiến Văn, Bội Bội dịch .- Hà Nội : Nhà xuất Văn học , 2011 .- 398 tr. ; 21 cm.
/ 68000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   813 C 515 T 2011
    ĐKCB: VV.006918 (Sẵn sàng)  
3. VIERGUTZ, DINA NAYERI
     Linh hồn và quỷ dữ / Dina Nayeri Viergutz, Daniel Nayeri Viergutz; Ngọc Thúy dịch .- Hà Nội : Nhà xuất bản Hồng Đức , 2011 .- 471 tr. ; 21 cm.
/ 96000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   813 L 312 H 2011
    ĐKCB: VV.006712 (Sẵn sàng)  
4. STOWE, HARRIET BEECHER
     Túp lều bác Tom : : hay cuộc sống của người da đen tại những bang nô lệ nước Mỹ / / Harriet Beecher Stowe ; Nhóm dịch, Ngọc Linh books .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 559 tr. ; 21 cm
   Dịch từ bàn tiếng Anh :
/ 95000đ

  1. Bác Tom (Nhân vật hư cấu).  2. Tiểu thuyết Mỹ.  3. Văn học Mỹ.  4. |Bác Tom (Nhân vật hư cấu)|  5. |Tiểu thuyết Mỹ|  6. Văn học Mỹ|
   813.3 T 521 L 2010
    ĐKCB: VV.006549 (Sẵn sàng)  
5. Tinh hoa văn học Mỹ / William Faulkner...,[ và những người khác ] ; Tuyển chọn: Mai Hoàng .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 339tr. : ảnh ; 21cm .- (Tinh hoa văn học Thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử các nhà văn Mỹ và một số trích đoạn những tác phẩm vĩ đại của họ: William Faulkner, Edgar Allen Poe, Nathaniel Hawthorne...
/ 61000

  1. Tác giả.  2. Tác phẩm.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Mỹ}  5. |Văn học Mỹ|
   I. Faulkner, William.   II. Hawthorne, Nathaniel.   III. Mai Hoàng.   IV. Poe, Edgar Allen.
   810.9 T 312 H 2011
    ĐKCB: VV.006390 (Sẵn sàng)  
6. DOYLE, CONAN
     Những vụ kỳ án của Sherlock Holmes / Conan Doyle .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 409tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm những truyện vụ án: Nhà quý tộc độc thân, Năm hạt cam khô, Người đàn ông môi trề, Dải băng lốm đốm,...
/ 110000đ

  1. Văn học.  2. Truyện trinh thám.  3. Văn học hiện đại.  4. {Mỹ}  5. |Truyện trinh thám Mỹ|  6. |Văn học Mỹ|  7. Văn học hiện đại Mỹ|
   813 NH556VK 2011
    ĐKCB: vl.000228 (Sẵn sàng)  
7. HESSE, HERMANN
     Mối tình của nhạc sĩ / Hermann Hesse ; Vũ Đằng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2001 .- 251tr. ; 20 cm
/ 23000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Mỹ.  3. Văn học.  4. {Mỹ}  5. |Tiểu thuyết|  6. |Văn học Mỹ|
   I. Vũ Đằng.
   813 M452T 2001
    ĐKCB: vv.004664 (Sẵn sàng)  
8. BUCK, PEARL S.
     Những người đàn bà trong gia đình Kennedy : Giải Nobel văn học / Pearl S. Buck; Nguyễn Á Châu .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh , 1996 .- 202 tr. ; 19 cm
/ 20200

  1. Văn học Mỹ.  2. Hồi ký.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Mỹ}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Mỹ|
   I. Nguyễn, Á Châu.
   818 NH 556 NG 1996
    ĐKCB: VV.002139 (Sẵn sàng)  
9. CHASE, JAMES HADLEY
     Cô gái múa rắn / James Hadley Chase; Nhật Tân, Văn Sách dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 377 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Double shuffle. - Dịch theo bản Pháp văn: Vipère au sein
/ 37000

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Mỹ|
   I. Văn Sách.   II. Nhật Tân.
   813 C 450 G 2001
    ĐKCB: VV.000545 (Sẵn sàng)  
10. CHASE, JAMES HADLEY
     Cô gái múa rắn / James Hadley Chase; Nhật Tân, Văn Sách dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 377 tr. ; 19 cm
   Nguyên tác: Double shuffle. - Dịch theo bản Pháp văn: Vipère au sein
/ 37000

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Mỹ|
   I. Văn Sách.   II. Nhật Tân.
   813 C 450 G 2001
    ĐKCB: VV.000482 (Sẵn sàng)  
11. NHIỀU TÁC GIẢ
     Người môi giới ái tình : Tập truyện ngắn chọn lọc / Doris Lessing, Bernard Malamud, Edgar Allan Poe, Washington Irving...; Lê Huy Bắc, Đào Thu Hằng tuyển dịch .- H. : Thanh Niên , 2000 .- 288 tr. ; 18 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tập truyện ngắn chọn lọc|
   I. Edgar Allan Poe.   II. Bernard Malamud.   III. Washington Irving.
   813 NG 558 M 2000
    ĐKCB: VV.000589 (Sẵn sàng)