Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRIỀU NGUYÊN
     Truyện cổ tích thế tục Việt Nam . Q.2 / Triều Nguyên sưu tầm .- Hà Nội : Sân khấu , 2016 .- 672 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 6657
   ISBN: 9786049070754 / 134000

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích thế tục.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học dân gian|
   398.209597 TR527CT 2016
    ĐKCB: vv.005156 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐỔNG CHI
     Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam : Trọn bộ 2 tập . Q.1 : (T.1, T.2, T.3) / Nguyễn Đổng Chi .- In lần thứ 8 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 1030,3 tr. ảnh ; 24cm
   Q.1: (T.1, T.2, T.3)
/ 120000đ

  1. |Truyện cổ tích|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   XXX KH 400 T 2000
    ĐKCB: VV.008383 (Sẵn sàng)  
3. QUỐC BÌNH
     Truyện cổ Đông Tây chọn lọc : Truyện cổ tích / Quốc Bình tuyển chọn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 217tr ; 16cm
  1. |Văn học dân gian|  2. |truyện cổ tích|  3. thế giới|
   V3(0)-61 TR527C 1997
    ĐKCB: VV.008298 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐỔNG CHI
     Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam . T.3 / Nguyễn Đổng Chi .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 268tr ; 16cm .- (Tủ sách văn học)
   T.3

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học dân gian|  3. Truyện cổ tích|
   KV2, V3(1)-61 KH 400 T 1999
    ĐKCB: VV.008334 (Sẵn sàng)  
5. Truyện đồng thoại Nga / Trần Hải Linh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ , 2012 .- 135tr. ; 21cm
/ 26000d

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Nga}  4. |Truyện đồng thoại|  5. |Văn học dân gian|
   I. Trần Hải Linh.
   398.209 47 TR527Đ 2012
    ĐKCB: VV.008358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008306 (Sẵn sàng)  
6. Đất và người Nam Bộ qua ca dao / Trần Đình Ba biên soạn .- Tp. HCM : Văn hóa - văn nghệ T.p HCM , 2011 .- 136 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sưu tầm những câu ca dao về văn hóa, con người Nam bộ qua đó giúp chúng ta biết thêm phần nào về mảnh đất cực Nam của tổ quốc
/ 24.000đ.- 1000b

  1. |Văn học dân gian|  2. |Ca dao|  3. Nam Bộ|  4. Việt Nam|
   I. Trần Đình Ba.
   398.809597 Đ 124 V 2011
    ĐKCB: VV.008093 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN HẢI LINH
     Truyện đồng thoại Pháp / Trần Hải Linh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ , 2012 .- 159tr. ; 21cm
/ 31000d

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Pháp}  4. |Truyện dân gian|  5. |Truyện đồng thoại|  6. Văn học dân gian|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Trần Hải Linh.
   398.20944 TR 527 Đ 2012
    ĐKCB: VV.006983 (Sẵn sàng)  
8. Truyện đồng thoại Pháp / Trần Hải Linh biên soạn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa văn nghệ , 2012 .- 159tr. ; 21cm
/ 31000d

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Pháp}  4. |Truyện dân gian|  5. |Truyện đồng thoại|  6. Văn học dân gian|  7. Văn học thiếu nhi|
   I. Trần Hải Linh.
   398.209 44 TR 527 Đ 2012
    ĐKCB: VV.007284 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THÁI
     Huyền thoại về tên đất / Nguyễn Thái sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 365tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các truyện cổ, truyền thuyết, thần thoại gắn với tên các địa danh (tên đất, buôn làng, sông núi,...) của 54 dân tộc phản ánh phong tục, tập quán, sinh hoạt gắn với địa bàn cư trú của dân tộc
/ 30500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học dân gian|  3. Văn hoá dân tộc|  4. truyện cổ|  5. dân tộc thiểu số|
   XXX H527TV 1998
    ĐKCB: vv.005340 (Sẵn sàng)  
10. VŨ BỘI TUYỀN
     Mở trời dựng đất : Truyện dân gian Trung Hoa chọn lọc / Vũ Bội Tuyền b.s .- H. : Thanh niên , 2001 .- 303tr hình vẽ ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện cổ|  3. Trung Quốc|
   XXX M450TD 2001
    ĐKCB: vv.005269 (Sẵn sàng)  
11. QUÁN, VI MIÊN
     Truyện cổ Thái . T.2: Q.1 / Quán Vi Miên, Lò Văn Lả sưu tầm .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 543 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 537
   ISBN: 9786047010837 / 108000

  1. Văn học.  2. Dân tộc Thái.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Dân tộc Thái|  6. |Văn học dân gian|
   I. Lò, Văn Lả.
   398.209597 TR527CT 2016
    ĐKCB: vv.005178 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, NGỌC QUANG
     Văn học dân gian An Giang . Q.1 / Nguyễn Ngọc Quang chủ biên .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 798 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Summary: tr. 769

  1. Văn học.  2. Văn học dân gian.  3. {An Giang}  4. |Văn học dân gian|
   398.20959791 V115HD 2016
    ĐKCB: vv.005171 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, VĂN NỞ
     Biểu trưng trong tục ngữ người Việt/ / Nguyễn Văn Nở .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 482 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu nghĩa biểu trưng và một số biện pháp tạo nghĩa biểu trưng của tục ngữ người Việt; các loại chất liệu biểu trưng trong tục ngữ, đặc điểm biểu trưng của tục ngữ người Việt và vấn đề tiếp cận biểu trưng tục ngữ trong ngữ cảnh; đồng thời, kèm theo phần phụ lục về thống kê các chất liệu biểu trưng và sưu tập ngữ cảnh vận dụng tục ngữ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Tục ngữ|  7. Văn học dân gian|  8. Việt Nam|
   398.909597 B309TT 2010
    ĐKCB: VV.005019 (Sẵn sàng)  
14. Những nhân vật thông minh tài trí . T.7 / Đăng Trường, Lê Minh tổng hợp, biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 151tr ; 21cm
/ 25000đ

  1. |Thế giới|  2. |Truyện kể|  3. Văn học dân gian|
   I. Đăng Trường.   II. Lê Minh.
   398.2 NH 556 NH 2011
    ĐKCB: VV.002847 (Sẵn sàng)  
15. Những nhân vật thông minh tài trí . T.3 / Đăng Trường, Lê Minh tổng hợp, biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 151tr ; 21cm
/ 25000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Thế giới|  3. Truyện kể|
   I. Đăng Trường.   II. Lê Minh.
   398.2 NH 556 NH 2011
    ĐKCB: VV.002846 (Sẵn sàng)  
16. Những nhân vật thông minh tài trí . T.3 / Đăng Trường, Lê Minh tổng hợp, biên soạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 151tr ; 21cm
/ 25000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Thế giới|  3. Truyện kể|
   I. Đăng Trường.   II. Lê Minh.
   398.2 NH 556 NH 2011
    ĐKCB: VV.003539 (Sẵn sàng)  
17. Câu đố Việt Nam / Hồ Anh Thái b.s : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 139tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Câu đố|  3. Việt Nam|
   I. Hồ Anh Thái.
   398.659 7 C 121 Đ 2011
    ĐKCB: VV.002810 (Sẵn sàng)  
18. LANG, ANDREW
     Vua Arthur / Andrew Lang ; MạnhTuấn, Kim Hoa dịch .- Hà Nội : Nxb. Văn Hóa - Thông Tin , 2007 .- 235 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Chuyện hể về vị vua Arthur tài giỏi, nhân hậu, biết chăm lo cho cuộc sống của nhân dân vương quốc Anh.
/ 27000đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện lịch sử.  4. {Vương quốc Anh}  5. [Văn học dân gian]  6. |Xã hội|  7. |Lịch sử|  8. Văn học dân gian|
   I. Kim Hoa.   II. Mạnh Tuấn.   III. Andrew Lang.
   398.22 V 501 A 2007
    ĐKCB: VV.002382 (Sẵn sàng)  
19. Ai người khôn nhất thế gian : Truyện về những người thông minh, hài hước / Biên soạn, tuyển chọn và dịch: Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Thu Cẩn, Hà Đình Thành .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 475tr ; 19cm
/ 48.000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Thế giới|
   I. Nguyễn Thu Cẩn.   II. Hà Đình Thành.   III. tuyển chọn và dịch.
   398.2 103 N 2005
    ĐKCB: VV.001927 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, BẢO
     Mỗi ngày một chuyện cổ tích : Tập truyện mẹ kể con nghe / Hoàng Bảo, Ngọc Tuyền sưu tầm, biên soạn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004 .- 351 tr. ; 19 cm
/ 35.000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Truyện cổ tích|
   I. Ngọc Tuyền.   II. Hoàng Bảo.
   398.209597 M452 N 2004
    ĐKCB: VV.001923 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»