Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
205 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Tuyển tập truyện ngắn thế giới chọn lọc : Lữ Huy Nguyên . T.2 / S. Aboott, K.A. Abba, Bảo Ung Lão Nhân.. ; Người dịch : Vũ Đình Bình. .- H. : Văn học , 1996 .- 585tr ; 19cm .- (Văn học nước ngoài)
   T.2 / S. Aboott, K.A. Abba, Bảo Ung Lão Nhân.. ; Người dịch: Vũ Đình Bình..

  1. |truyện ngắn|  2. |Tuyển tập|  3. thế giới|  4. văn học hiện đại|
   I. Abba, K.A..   II. Kamondi.   III. Đraizơ, T..   IV. Gangôxi, P. Hoaitơ.
   819.3 T 527 T 1996
    ĐKCB: VV.009082 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG VĂN CẦU
     Nhớ nguồn : Thơ / Dương Văn Cầu .- Cà Mau : Hội văn học nghệ thuật Kiên Giang , 1997 .- 36tr ; 20cm
/ 15000đ

  1. |thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 NH 460 NG 1997
    ĐKCB: vv.007994 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Thơ chọn lọc / Trần Đăng Khoa .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 315 tr. ; 21 cm
/ 35000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.922134 TH 460 C 2003
    ĐKCB: VV.006543 (Sẵn sàng)  
4. QUỲNH DAO
     Mùa xuân cho em / Quỳnh Dao ; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 200tr. ; 19cm
/ 24000đ

  1. {Trung Quốc}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|
   I. Liêu Quốc Nhĩ.
   895.136 M501X 2003
    ĐKCB: VV.007043 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THẾ SINH
     Rừng thiêng : Tiểu thuyết / HOÀNG THẾ SINH : Quân đội nhân dân , 2007 .- 371tr. ; 21 cm. .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
/ 29000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Văn học Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   895.92234 R 556T 2007
    ĐKCB: VV.008009 (Sẵn sàng)  
6. HENRY, Ô. C.
     Chiếc lá cuối cùng : Truyện ngắn / HỒNG TÂM .- H. : Văn học , 1997 .- 237tr ; 19cm
/ 3500đ

  1. |truyện ngắn|  2. |Văn học hiện đại|
   I. Kim Khánh.
   808.06 CH 303 L 1983
    ĐKCB: VV.008205 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ, KIM CUÔNG
     Sau rừng là biển: : Tiểu thuyết/ / Đỗ Kim Cuông .- Hà Nội : Lao động , 2011 .- 231 tr. ; 19 cm
/ 47000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Việt Nam.  4. |Văn học hiện đại|  5. |Tiểu thuyết|
   895.92234 S 111 R 2011
    ĐKCB: VV.008220 (Sẵn sàng)  
8. ĐÌNH HÙNG
     Con cút trụi lông : Truyện ngắn / Đình Hùng .- Hà Nội : Văn học , 2011 .- 175tr. ; 19cm
/ 36000VNĐ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học hiện đại|  5. |Truyện ngắn|
   895.9223 C 430 C 2011
    ĐKCB: VV.008258 (Sẵn sàng)  
9. THẢO NHI
     Ký ức hồng : Truyện / Thảo Nhi .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1996 .- 159tr ; 15cm
  1. |Việt Nam|  2. |truyện vừa|  3. Văn học hiện đại|
   V23, V6(1)7-44 K 600 Ư 1996
    ĐKCB: VV.008335 (Sẵn sàng)  
10. HOPPING, LORRAINE JEAN
     Jacques Yves Cousteau và tình yêu biển cả / Lorroine Jean Hopping ; Trịnh Huy Hoá dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 119tr minh hoạ ; 21cm
/ 11000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Truyện ngắn|
   I. Trịnh Huy Hoá.
   N(523)3=V, V6(4Ph)6- J 101 Y 2001
    ĐKCB: VV.008027 (Sẵn sàng)  
11. M. NGUYÊN PHƯƠNG
     Có một tình yêu : Tuyển tập truyện ngắn / M. Nguyên Phương (Nguyễn Minh Triết) .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 163tr ; 19cm .- (Văn xuôi miền Đông)
/ 12000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|
   V23, V6(1)7-44 C 400 M 1999
    ĐKCB: VV.008033 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KHẮC PHỤC
     Thành phố đứng đầu gió : Tiểu thuyết / Nguyễn Khắc Phục .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2005 .- 683tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Viết về cuộc kháng chiến chống Mỹ cưú nước của nhân dân Quảng Nam- Đà Nẵng.
/ 80.000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.922 3 TH 107 P 2005
    ĐKCB: VV.008006 (Sẵn sàng)  
13. ĐỖ HOÀNG
     Mưa : Tiểu thuyết / Đỗ Hoàng .- H. : Lao động , 2002 .- 235tr ; 19cm
/ 21500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9223 34 M551 2002
    ĐKCB: VV.008043 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG BÌNH
     Lựa chọn sinh tử / Trương Bình ; Phạm Tú Châu.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 573tr ; 19cm
/ 55000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết|
   I. Vương Mộng Bưu.
   N(414)3=V, V6(5Trq)7 L 551 CH 2002
    ĐKCB: VV.008037 (Sẵn sàng)  
15. PHAN CUNG VIỆT
     Mẹ tôi... và trần gian : Tập truyện / Phan Cung Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2002 .- 170tr ; 19cm
/ 16500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   V23, V6(1)7-44 M 200 T 2002
    ĐKCB: VV.008042 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HỮU LIÊM
     Hương quê : Thơ / Nguyễn Hữu Liêm .- H. : Thanh niên , 2003 .- 68tr ; 19cm
  1. |Thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   V6(1)7-5 H 561 Q 2003
    ĐKCB: VV.008072 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐÔNG THỨC
     Những câu chuyện tình : Tập truyện ngắn / Nguyễn Đông Thức .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 153tr ; 19cm
/ 8500d

  1. |việt nam|  2. |truyện ngắn|  3. văn học hiện đại|
   V23, V6(1)7-44 NH 556 C 1996
    ĐKCB: VV.008052 (Sẵn sàng)  
18. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù và những bài thơ khác : Thơ / Hồ Chí Minh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 202tr ; 18cm
/ 12000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Thơ|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 NH 124 K 2007
    ĐKCB: VV.007625 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG NHƯ MAI
     Chân dung và tác phẩm / Hoàng Như Mai .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 267tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết giới thiệu chân dung các nhà văn, nghệ sĩ và một số bài phê bình, nghiên cứu văn học, nghệ thuật của Việt Nam
/ 17500đ

  1. |Nhà văn|  2. |Việt Nam|  3. Tác phẩm|  4. Văn học hiện đại|  5. Phê bình văn học|
   V5(1)7 CH 121 D 2001
    ĐKCB: VV.007356 (Sẵn sàng)  
20. GARDONHI GHÊZO
     Những ngôi sao Êghe : Tiểu thuyết . Tập 2 / Gardonhi Ghêzo; Lê Xuân Giang dịch và giới thiệu .- Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa .- H. : Văn học , 1987 .- 351tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Hungari)
   Tập 2
/ 70000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Hungari|  3. tiểu thuyết|
   I. Lê Xuân Giang.
   894.439 NH 556 NG 1987
    ĐKCB: VV.007112 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»