Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THÁI
     Huyền thoại về tên đất / Nguyễn Thái sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 365tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các truyện cổ, truyền thuyết, thần thoại gắn với tên các địa danh (tên đất, buôn làng, sông núi,...) của 54 dân tộc phản ánh phong tục, tập quán, sinh hoạt gắn với địa bàn cư trú của dân tộc
/ 30500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học dân gian|  3. Văn hoá dân tộc|  4. truyện cổ|  5. dân tộc thiểu số|
   XXX H527TV 1998
    ĐKCB: vv.005340 (Sẵn sàng)  
2. JOHN LÊ VĂN HÓA
     Tìm hiểu nền tảng văn hóa dân tộc trong tư tưởng cách mạng Hồ Chí Minh / John Lê Văn Hóa ; Nguyễn Việt Long dịch .- In lần thứ 3 .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 398 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: John Lê Văn Hóa (Khoa Chính trị trường Đại học Tổng hợp Northwestern - Hoa Kỳ)
  Tóm tắt: Nền tảng lịch sử và văn hoá dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
/ 30800VND

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn hóa dân tộc.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Việt Nam.  5. |Văn hoá dân tộc|  6. |Chính trị|  7. Tư tưởng Hồ Chí Minh|
   I. Nguyễn, Việt Long.
   335.4346 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.001982 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ MINH
     ăn chơi xứ Huế / Ngô Minh .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2002 .- 247tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài bút kí viết về các món ăn và cách chơi của người Huế thể hiện một phần văn hoá Huế vùng đất tiêu biểu của Việt Nam
/ 25000đ

  1. |Huế|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|  4. Bút kí|  5. Văn hoá dân tộc|
   895.9223 115 CH 2002
    ĐKCB: VV.001318 (Sẵn sàng)  
4. ĐOÀN THANH MÔ
     Người Khmer ở Kiên Giang / Đoàn Thanh Mô .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 193tr ; 19cm
   Phụ lục: tr. 178 - 188. - Thư mục: tr. 189 - 193
  Tóm tắt: Giới thiệu dấu ấn văn hoá Khmer trên đất Kiên Giang, đi sâu nghiên cứu văn hoá vật thể và phi vật thể của người Khmer ở Kiên Giang, một số di tích lịch sử, văn hoá
/ 16000đ

  1. |Di tích lịch sử|  2. |Văn hoá dân tộc|  3. Khmer - người dân tộc|
   808.06 NG 558 KH 2002
    ĐKCB: VV.001311 (Sẵn sàng)