Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TÀO KHẮC LAN
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 119tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh bằng ăn uống theo nền y học Trung Quốc. Giới thiệu kỹ thuật nấu ăn. Cách thức nấu các loại đồ ăn thức uống làm thuốc, tác dụng của từng món ăn

  1. |món ăn|  2. |Trung Quốc|  3. chữa bệnh|  4. kỹ thuật nấu ăn|  5. Y học|
   I. Nguyễn Hữu Thăng.
   XXX M430ĂC 1995
    ĐKCB: vv.005940 (Sẵn sàng)  
2. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc thường dùng / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 232tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc

  1. |Y học|  2. |sử dụng thuốc|
   615 TH514TD 2011
    ĐKCB: vv.005297 (Sẵn sàng)  
3. DIỆP ĐẠO HOẰNG
     Một lời khuyên để giữ gìn sức khỏe / Diệp Đạo Hoằng; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Thể dục Thể thao , 2004 .- 128 tr. ; 21 cm
/ 15.500đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Y học.  3. |Chăm sóc sức khoẻ|  4. |Y học|
   I. Vương Mộng Bưu.
   613 M 458 L 2004
    ĐKCB: VV.004290 (Sẵn sàng)  
4. Phòng chữa bệnh ở phụ nữ mang thai : Cẩm nang sức khoẻ gia đình bạn / Quốc Hùng, Xuân Tâm biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 272tr. ; 19cm
/ 32.000đ

  1. |Y học|  2. |Thai nghén|
   I. Quốc Tùng.   II. Xuân Tâm.
   618.3 PH 431 C 2005
    ĐKCB: VV.004312 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, VĂN ĐỨC
     Món ăn chữa bệnh / Biên soạn: Nguyễn Văn Đức, BS. Ngô Quang Thái .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2006 .- 311 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món ăn từ thịt heo, thịt dê, thịt vịt, thịt ngỗng có tác dụng chữa bệnh.
/ 31.000đ

  1. Nấu ăn.  2. Y học.  3. Chữa bệnh.  4. Món ăn.  5. |Y học|  6. |Ăn uống|  7. Chữa bệnh|
   I. Ngô, Quang Thái.   II. Nguyễn, Văn Đức.
   641.59597 M 430 A 2006
    ĐKCB: VV.004075 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, BS. Nông Thúy Ngọc .- Hà Nội : Phụ nữ , 2008 .- 420 tr. ; 21 cm
/ 59000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Thuốc bổ.  3. Cẩm nang.  4. Y học.  5. |Thuốc bổ|  6. |Cách dùng|  7. Thức ăn bổ|  8. Y học|  9. Sức khoẻ|
   I. Bs. Nông Thuý Ngọc.   II. Nguyễn Mạnh Đạo.
   613.2 C 120 N 2008
    ĐKCB: VV.003150 (Sẵn sàng)  
7. SA VĨ
     Cách dùng thuốc cho người cao tuổi / Sa Vĩ ; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 491 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản để phòng và điều trị bệnh cho người cao tuổi như: hướng dẫn cách dùng thuốc tây và đông y để điều trị các chứng bệnh thường gặp, nêu rõ tính chất của dược phẩm và cách dùng thuốc an toàn
/ 57000

  1. Dược phẩm.  2. Thuốc.  3. Người cao tuổi.  4. [Sách hướng dẫn]  5. |Cách dùng thuốc|  6. |Y học|  7. Người cao tuổi|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   615.5 C 102 D 2007
    ĐKCB: VV.002927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003230 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN HOÀ
     Cách điều trị những bệnh thường gặp ở trẻ em / Nguyễn Văn Hoà, Nguyễn Trọng Phụng biên soạn ; BS. Vũ Trí Thức hiệu đính .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp Hồ Chí Minh , 2006 .- 263 tr. ; 21 cm
/ 35000đ

  1. Y học.  2. Bệnh đường tiêu hoá.  3. |Bệnh đường tiêu hoá|  4. |Y học|  5. Bệnh về hệ thống máu|  6. Bệnh truyền nhiễm|  7. Bệnh hô hấp|
   I. Nguyễn, Trọng Phụng.
   618.92 C 102 Đ 2006
    ĐKCB: VV.002127 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN CHƯƠNG
     Viêm não Nhật Bản ở Việt Nam / Nguyễn Chương .- H. : Nxb. Y học , 2000 .- 107tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu bệnh viêm não Nhật Bản ở Việt Nam, gồm: Nghiên cứu tình hình viêm não ở nước ngoài và trong nước, dịch tễ học, đặc điểm về giải phẫu bệnh lí; Biểu hiện lâm sàng, các thể lâm sàng; Đặc điểm về triệu chứng cận lâm sàng và thăm dò chức năng chẩn đoán viêm não Nhật Bản; Điều trị và phòng chống viêm não nhật Bản tại Việt Nam
/ 10500đ

  1. |Viêm não|  2. |Y học|  3. Chuẩn đoán|
   616.8 V 304 N 2000
    ĐKCB: VV.001616 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN BỬU TRIỀU
     Ngoại khoa cơ sở / B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000 .- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội
  Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực
/ 13000đ

  1. |Ngoại khoa|  2. |giáo trình|  3. y học|
   I. Dương Chạm Uyên.   II. Đặng Hanh Đệ.   III. Phạm Văn Phúc.   IV. Nguyễn Đức Phúc.
   XXX NG 404 KH 2000
    ĐKCB: VL.000076 (Sẵn sàng)  
11. LÝ DAO
     Vận dụng ngũ hành để làm đẹp / Lý Dao; Người dịch: Hồng Lân .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 300 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lý luận dưỡng sinh kéo dài tuổi thọ tiêu biểu của Lão Tử, Trang Tử, thuật hoà hợp con người với vũ trụ, thuật luyện đan, thiền tu, Yoga, khí công; Giới thiệu cách đặt tên và những ẩn trong tên gọi dựa trên cơ sở "Kinh dịch" được lưu truyền trong dân gian.
/ 30000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Y học.  3. |Y học|  4. |Sức khoẻ|  5. Dưỡng sinh|
   I. Hồng Lân.
   613.7 V 121 D 2003
    ĐKCB: VV.000746 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, MINH HỒNG
     Sức khỏe của bạn, hạnh phúc của tôi / BS. Nguyễn Minh Hồng .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Lao động , 2009 .- 292 tr. : ảnh, bản đồ ; 19 cm
  Tóm tắt: Qua những câu hỏi về sức khỏe, được tổng hợp giúp bạn phòng ngừa và chữa bệnh thông thường.

  1. Sức khỏe.  2. Y học.  3. [Hỏi đáp]  4. |Sức khỏe|  5. |y học|
   XXX S 552 K
    ĐKCB: VV.000930 (Sẵn sàng)  
13. CÔNG SỸ (B.D)
     Xoa ấn huyệt bàn chân .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 179tr. : hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương pháp xoa bóp với y học Trung Quốc. Yếu lĩnh xoa bóp bàn chân. Phương pháp xoa bóp bàn chân chữa bệnh hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ vận động, hệ sinh dục... Khu phản xạ đối ứng của các bộ phận trong cơ thể. Phương pháp lựa chọn vùng phản xạ và bệnh tương ứng ở bàn chân.
/ 15000

  1. Y học dân tộc.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Xoa bóp.  5. {Trung Quốc}  6. |Sức khoẻ|  7. |Y học|  8. Xoa bóp|
   I. Xuân Linh.   II. Chương Bội Phong.   III. Trần, Đình Nhâm.
   615.8 X 401 A 2000
    ĐKCB: VV.000378 (Sẵn sàng)