14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
QUÁCH TUẤN VINH Thuốc thường dùng
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị quốc gia , 2011
.- 232tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc
1. |Y học| 2. |sử dụng thuốc|
615 TH514TD 2011
|
ĐKCB:
vv.005297
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
9.
NGUYỄN CHƯƠNG Viêm não Nhật Bản ở Việt Nam
/ Nguyễn Chương
.- H. : Nxb. Y học , 2000
.- 107tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Nghiên cứu bệnh viêm não Nhật Bản ở Việt Nam, gồm: Nghiên cứu tình hình viêm não ở nước ngoài và trong nước, dịch tễ học, đặc điểm về giải phẫu bệnh lí; Biểu hiện lâm sàng, các thể lâm sàng; Đặc điểm về triệu chứng cận lâm sàng và thăm dò chức năng chẩn đoán viêm não Nhật Bản; Điều trị và phòng chống viêm não nhật Bản tại Việt Nam / 10500đ
1. |Viêm não| 2. |Y học| 3. Chuẩn đoán|
616.8 V 304 N 2000
|
ĐKCB:
VV.001616
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN BỬU TRIỀU Ngoại khoa cơ sở
/ B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ..
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000
.- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực / 13000đ
1. |Ngoại khoa| 2. |giáo trình| 3. y học|
I. Dương Chạm Uyên. II. Đặng Hanh Đệ. III. Phạm Văn Phúc. IV. Nguyễn Đức Phúc.
XXX NG 404 KH 2000
|
ĐKCB:
VL.000076
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÝ DAO Vận dụng ngũ hành để làm đẹp
/ Lý Dao; Người dịch: Hồng Lân
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2003
.- 300 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu lý luận dưỡng sinh kéo dài tuổi thọ tiêu biểu của Lão Tử, Trang Tử, thuật hoà hợp con người với vũ trụ, thuật luyện đan, thiền tu, Yoga, khí công; Giới thiệu cách đặt tên và những ẩn trong tên gọi dựa trên cơ sở "Kinh dịch" được lưu truyền trong dân gian. / 30000đ
1. Dưỡng sinh. 2. Y học. 3. |Y học| 4. |Sức khoẻ| 5. Dưỡng sinh|
I. Hồng Lân.
613.7 V 121 D 2003
|
ĐKCB:
VV.000746
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|