Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Khoa học thường thức về chế độ ăn uống : Phụ nữ .- H. : Lao động - Xã hội , 2012 .- 190tr. : minh họa ; 21cm
/ 35.000đ

  1. |gia đình|  2. |chế độ ăn uống|
   635.1 KH 401 H 2012
    ĐKCB: VV.006964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008310 (Sẵn sàng)  
2. BẢO LINH
     102 tâm tình mẹ và con / Hồng Anh: tuyển chọn .- TP.Hồ Chí Minh : Nhà xuất bản Trẻ , 2010 .- 107tr. ; 19cm.
/ 22000đ

  1. |Gia đình|  2. |Quan hệ mẹ và con|
   306.874 3 102 T 2010
    ĐKCB: VV.007014 (Sẵn sàng)  
3. ĐOÀN DOÃN
     Phụ nữ và nghệ thuật quản lý gia đình / Đoàn Doãn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 168tr ; 19cm
   B.s. theo bản tiếng Pháp: Madame et le management
  Tóm tắt: Khái niệm, nguyên tắc, phương pháp quản lí gia đình. Vai trò của người phụ nữ trong việc xây dựng nghệ thuật sống, nghệ thuật quản lý gia đình và những yêu cầu đối với nghệ thuật quản lí thành công
/ 16000đ

  1. |Gia đình|  2. |Xã hội học|  3. Phụ nữ|  4. Nghệ thuật|  5. Quản lí|
   XXX PH500N 2000
    ĐKCB: vv.004667 (Sẵn sàng)  
4. GIAINOT, H.G
     Thuật ứng xử giữa cha mẹ và con cái / H.G. Giainot ; Người dịch: Nguyễn Văn Toại .- Tái bản lần 1 .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 156tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích những tình huống cụ thể để gợi ý những cách ứng xử tối ưu trong quan hệ viới con cái, nhằm dạy dỗ trẻ em có hiệu quả
/ 11000đ

  1. |cha mẹ|  2. |ứng xử|  3. trẻ em|  4. tâm lý|  5. gia đình|
   I. Nguyễn Văn Toại.
   XXX TH 504 Ư 1996
    ĐKCB: VV.004506 (Sẵn sàng)  
5. VÁCXBÉC, ACCAĐI
     Suy nghĩ về những câu Mác trả lời con gái / Accađi Vácxbéc ; Đặng Ngọc Long dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 207tr ; 19cm .- (Ngọn lửa tuổi trẻ)
  Tóm tắt: Quan điểm của Karl Marx về các khía cạnh trong cuộc sống thể hiện qua trò chơi "tự bạch" và qua các câu trả lời của Marx với con gái.
/ 21000đ

  1. |Karl Marx|  2. |Gia đình|  3. Sự nghiệp|
   I. Đặng Ngọc Long.
   XXX S 523 N 2000
    ĐKCB: VV.003750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003919 (Sẵn sàng)  
6. OLIVER, JOAN DUNCAN
     Mưu cầu và giữ gìn hạnh phúc / Joan Duncan Oliver; Lê Thiên Hương dịch .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2008 .- 185tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những bí ẩn trong cuộc sống tình cảm, bí quyết gìn giữ hạnh phúc gia đình.
/ 27000đ

  1. |Gia đình|  2. |Hạnh phúc|  3. Tâm lý|
   I. Lê Thiên Phong.
   158.2 M566C 2008
    ĐKCB: vv.003219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.003217 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Khoa học thường thức về chế độ ăn uống Phụ nữ mang thai .- H. : Lao động - Xã hội , 2012 .- 178tr. : minh họa ; 21cm
/ 35.000đ

  1. |gia đình|  2. |chế độ ăn uống|
   635.1 PH 500 N 2012
    ĐKCB: VV.002863 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG, MỸ QUYÊN
     Những thói quen tốt học sinh cần rèn luyện / Trương Mỹ Quyên b.s .- Hà Nội : Bách khoa , 2012 .- 162 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 20 thói quen tốt mà trẻ nhỏ cần có giúp trẻ tự hoàn thiện bản thân mình.
/ 32000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Gia đình.  3. |Giáo dục|  4. |Gia đình|  5. Tâm lý học|
   649 NH 556 TH 2012
    ĐKCB: VV.002528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007075 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008351 (Sẵn sàng)  
9. HÀ SƠN - KHÁNH LINH
     Khoa học thường thức về chế độ ăn uống gia đình / Hà Sơn - Khánh Linh .- H. : Hà Nội , 2012 .- 198tr. : minh họa ; 21cm
/ 39000đ

  1. |gia đình|  2. |chế độ ăn uống|
   635.1 GI 100 D 2012
    ĐKCB: VV.002521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006446 (Sẵn sàng)  
10. LỤC TUYẾT NHƯ
     Cẩm nang chăm sóc sức khỏe gia đình .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2005 .- 135tr
/ 14000VND

  1. |sức khỏe|  2. |gia đình|  3. cẩm nang|
   XXX C 120 N 2005
    ĐKCB: VV.002237 (Sẵn sàng)  
11. LÊ MINH
     Gia đình của hai người / Lê Minh .- H. : Văn hoá thông tin , 2003 .- 296tr. ; 19cm.
/ 28.000đ

  1. |Xã hội học|  2. |Gia đình|
   I. Lê Minh.
   V24 GI 100 Đ 2003
    ĐKCB: VV.001977 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG, HỘI LAI
     Bốn lần hôn nhân / Trương Hội Lai biên soạn; Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh dịch .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2004 .- 848 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Kể lại tiểu sử và cuộc đời những người vợ của một số nhân vật lịch sử, chính trị gia, tướng lĩnh... Trung Quốc như: Mao Trạch Đông, Chu Ân Lai, Tôn Trung Sơn, Tưởng Giới Thạch, Đặng Tiểu Bình...
/ 110000

  1. Chính trị gia.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. Truyện ký.  5. Trung Quốc.  6. |Hôn nhân|  7. |Chính trị gia|  8. Trung Quốc|  9. Gia đình|  10. Truyện ký|
   I. Dương, Thu Ái.   II. Nguyễn, Kim Hanh.
   951.092 L113TH 2004
    ĐKCB: VV.000604 (Sẵn sàng)  
13. 555 mẹo vặt gia đình / Mạnh Hùng .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 279 tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Sách trình bày về một số mẹo vặt thường áp dụng trong gia đình và cách pha chế các loại sinh tố, nước trái cây, trà
/ 19500

  1. |Mẹo vặt|  2. |Gia đình|  3. Pha chế|  4. Sinh tố|  5. Nước trái cây|
   I. Mạnh Hùng.
   646.7 N114T 2002
    ĐKCB: vv.000355 (Sẵn sàng)  
14. LÊ MINH
     Gia đình của cả hai người / Lê Minh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 298tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề bức xúc mà các gia đình đang tiếp cận, đề xuất những lý giải nhẹ nhàng, sâu sắc, cùng với những tình huống dí dỏm như những bằnh chứng sinh động
/ 28000

  1. |Gia đình|  2. |Giáo dục học|
   XXX GI100D 2003
    ĐKCB: vv.000161 (Sẵn sàng)