Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. DAHL, ROALD
     Người đàn ông không nhìn bằng mắt : Truyện ngắn / Roald Dahl ; Người dịch: Đỗ Văn Tâm ; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Trung Dũng .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 127tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 6600đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Pháp|
   I. Đỗ Văn Tâm.
   V9(4Ph)6-4 NG558Đ 2000
    ĐKCB: VV.008402 (Sẵn sàng)  
2. HOPPING, LORRAINE JEAN
     Jacques Yves Cousteau và tình yêu biển cả / Lorroine Jean Hopping ; Trịnh Huy Hoá dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 119tr minh hoạ ; 21cm
/ 11000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Truyện ngắn|
   I. Trịnh Huy Hoá.
   N(523)3=V, V6(4Ph)6- J 101 Y 2001
    ĐKCB: VV.008027 (Sẵn sàng)  
3. BANZĂC, ÔNÔRÊ ĐỜ
     Lão Gôriô / Ônôrê Đờ Banzăc .- H. : Văn học , 1994 .- 428tr ; 19cm
  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|
   XXX L108G 1994
    ĐKCB: vv.006001 (Sẵn sàng)  
4. SAND, GEORGE
     Chỉ còn lại tình yêu : Tiểu thuyết / George Sand ; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng .- Tái bản .- H. : Văn học , 2001 .- 422tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
   Dịch từ bản tiếng Pháp: "Indiana"
/ 38000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Phạm Mạnh Hùng.
   XXX CH300C 2001
    ĐKCB: vv.004661 (Sẵn sàng)  
5. SOUVESTIE, PIERRE
     Fantômas: Từ mặt nạ vàng đến Fantômas : Truyện dài . T.2 / Pierre Souvestie, Marcel Allain ; Hoàng Hạnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 150tr tranh vẽ ; 17cm
   T.2
/ 5000đ

  1. |Pháp|  2. |Truyện dài|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Hoàng Hạnh.   II. Allain, Marcel.
   XXX F105T 2002
    ĐKCB: vv.004656 (Sẵn sàng)  
6. VERNE, JULES
     Hai vạn dặm dưới biển : Truyện viễn tưởng . T.2 / Jules Verne ; Lê Anh dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 233tr ; 19cm
   T.2
/ 42.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học cận đại|  3. Pháp|
   I. Lê Anh.
   843 H103V 2000
    ĐKCB: vv.004655 (Sẵn sàng)  
7. MÔLIE
     Đông Juăng / Môlie; Phạm Văn Hanh,, Tôn Gia Ngân dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 25500

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Môlie.   II. Phạm Văn Hanh.   III. Tôn Gia Ngân.
   842 Đ 455 J 2006
    ĐKCB: VV.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004560 (Sẵn sàng)  
8. NOTHOMB, AMÉLIE
     Quân vương và bầy tôi : Giải thưởng lớn của viện Hàn lâm Pháp năm 1999 / Amélie Nothomb ; Ng. dịch: Ngô Duy Khánh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 123tr ; 19cm .- (Tủ sách Văn học Pháp)
   Tên sách nguyên bản: Stupeur et tremblements
/ 13000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Ngô Duy Khánh.
   XXX QU 121 V 2002
    ĐKCB: VV.004505 (Sẵn sàng)  
9. NORD,PIERRE.
     Người tự sát thứ mười ba / / Pierre Nord .- H. : Hội Nhà văn , 2002 .- 254tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 24.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|
   I. Pierre Nord.   II. Đoàn Doãn.
   843 NG 558 T 2002
    ĐKCB: VV.004328 (Sẵn sàng)  
10. HUYGÔ, VICHTO
     Ruy Blax : kịch 5 hồi / Vichto Huygô; Phạm Thị Miến dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 244tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 32500

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Huygô, Vichto.   II. Phạm Thị Miến.
   842 R 523 B 2006
    ĐKCB: VV.004221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004489 (Sẵn sàng)  
11. OCTAVE MIRBEAU
     Kiếp đi ở : Tiểu thuyết / Mirrbeau, Octave ; Người dịch: Phạm Văn Vịnh .- Hà Nội : Lao động , 2003 .- 296 tr. ; 19 cm
/ 29.000đ

  1. Văn học Pháp.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học.  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Pháp|  6. |Pháp|
   I. Phạm, Văn Vịnh.
   843 K 307 D 2003
    ĐKCB: VV.004089 (Sẵn sàng)  
12. SOUVESTIE, PIERRE
     Fantômas: Từ mặt nạ vàng đến Fantômas : Truyện dài . T.4 / Pierre Souvestie, Marcel Allain ; Hoàng Hạnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 150tr tranh vẽ ; 17cm
   T.4
/ 5000đ

  1. |Pháp|  2. |Truyện dài|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Hoàng Hạnh.   II. Allain, Marcel.
   843 F 105 T 2002
    ĐKCB: VV.003970 (Sẵn sàng)  
13. VĂN SÍNH NGUYÊN
     Câu chuyện địa lý phương tây Anh & Pháp/ / Văn Sính Nguyên; Nguyễn Hồng Lân d. .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 195tr. ; 21cm
/ 24500đ

  1. |Anh|  2. |Địa lý|  3. Pháp|  4. Vương quốc|
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   914.04 C 125 CH 2004
    ĐKCB: VV.003809 (Sẵn sàng)  
14. CAMUS, ALBERT
     Caligula / Albert Camus; Lê Khắc Thành dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 154tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 21000

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Camus, Albert.   II. Lê Khắc Thành.
   843 C 100 L 2006
    ĐKCB: VV.003755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004457 (Sẵn sàng)  
15. MÔLIE
     Tactuyp / Môlie; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 191tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 25500

  1. |Kịch|  2. |Pháp|  3. Văn học|
   I. Môlie.   II. Đỗ Đức Hiểu.
   842 T 101 T 2006
    ĐKCB: VV.003759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004484 (Sẵn sàng)  
16. MÔLIE
     Trưởng giả học làm sang / Môlie; Tuấn Đô dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 220tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 30000đ

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Tuấn Đô.
   842 TR 561 GI 2006
    ĐKCB: VV.003769 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004548 (Sẵn sàng)  
17. BURNETT, FRANCES
     Công tử nhỏ / Frances Burnett ; Hồng Mai dịch ; Béatrice Bottet phóng tác .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 185tr ; 17cm .- (Tủ sách Danh tác thế giới rút gọn)
/ 6500đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Hồng Mai.
   ĐV13 C 455 T 2002
    ĐKCB: VV.003984 (Sẵn sàng)  
18. ĐẶNG ANH ĐÀO
     Bóng tối và ánh sáng : Cuộc đời của Victo Huygo / Đặng Anh Đào .- Hà Nội : Văn học , 1995 .- 193tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp sáng tác văn học của Victo Huygo
/ 11000đ

  1. |victo huygo|  2. |pháp|  3. nghiên cứu văn học|
   823 107S 1995
    ĐKCB: vv.003249 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM QUANG VINH
     Hans Arp / B.s: Phạm Quang Vinh (ch.b), Nguyễn Bích Thuỷ, Nguyễn Quân.. .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 24tr tranh ; 21x19cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Danh hoạ thế giới)
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp của danh hoạ người Pháp Arp. Giới thiệu một số bức hoạ và tác phẩm điêu khắc của ông
/ 15000đ

  1. |Arp, Hans (1886-1966)|  2. |Danh hoạ|  3. Pháp|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Phú Kim.   II. Nguyễn Quân.   III. Nguyễn Bích Thuỷ.   IV. Phan Cẩm Thượng.
   7(N523) H 105 A 2003
    ĐKCB: VV.003725 (Sẵn sàng)  
20. T 101 T
     Táctaranh xứ Tarátcông / Alphonse Daudet ; Ngô Linh Ngọc, Ngô Văn Phú dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 210tr ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp "Tartarin de Tarascon"
/ 19.000đ

  1. |Pháp|  2. |Văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Ngô Linh Ngọc.   II. Ngô Văn Phú.
   XXX T 101 T 1999
    ĐKCB: VV.003701 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»