Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT CHƯƠNG
     Từ điển thành ngữ - tục ngữ - ca dao Việt Nam . Q.Thượng / Việt Chương .- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 859tr. ; 24cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Tú
  Tóm tắt: Gồm hơn 15.000 câu tục ngữ, ca dao, thành ngữ (trong đó có một số thành ngữ Hán Việt Việt Nam tham khảo) được giải thích tường tận.
/ 129000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. Ca dao.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}  6. [Từ điển]
   398.8 T 550 Đ 2008
    ĐKCB: VV.008166 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Từ điển lịch sử Việt Nam phổ thông / Nguyễn Bích Ngọc, Lưu Hùng Chương, Nguyễn Văn Thu .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 501tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các sự kiện, nhân vật, địa danh lịch sử từ thời Hồng Bàng đến năm 1975, khi nước ta hoàn toàn thống nhất và ngoài ra còn đề cập đến các vấn đề văn học, truyền thuyết, chuyện kể liên quan đến các sự kiện, nhân vật lịch sử, những đền đài, miếu mạo, lễ hội dân gian còn truyền lại đến ngày nay.
/ 90000đ

  1. Lịch sử.  2. [Từ điển]  3. |Lịch sử Việt Nam|
   I. Lưu Hùng Chương.   II. Nguyễn Văn Thu.
   959.700 3 T550ĐL 2010
    ĐKCB: VV.004997 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển từ mới tiếng Việt / B.s.: Chu Bích Thu (ch.b.), Nguyễn Ngọc Trâm, Nguyễn Thuý Khanh.. .- H. : Nxb. Phương Đông , 2002 .- 282tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Giải nghĩa những từ ngữ, những nghĩa mới trong tiếng Việt khoảng từ năm 1985 đến năm 2000
/ 36.000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Việt.  3. Từ mới.  4. [Từ điển]
   I. Phạm Hùng Việt.   II. Nguyễn Thanh Nga.   III. Nguyễn Thuý Khanh.   IV. Nguyễn Ngọc Trâm.
   495.9223 T 500 D 2002
    ĐKCB: VV.003563 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển lịch sử, chính trị, văn hoá Đông Nam Á .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 483tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (thuộc hội sử học Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, khái niệm, tri thức cơ bản về lịch sử, văn hoá, chính trị các nước Đông Nam Á
/ 65.000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Chính trị.  4. {Đông Nam Á}  5. [Từ điển]
   I. Đặng Đức An.   II. Đỗ Thanh Bình.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Trương Hữu Quýnh.
   300.3 T550 D 2005
    ĐKCB: VV.001402 (Sẵn sàng)