Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
164 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thuyền trường Sharky và phi vụ giải cứu cá voi con : Truyện tranh / Lời: Jutta Langreuter ; Tranh: Silvio Neuendorf ; Lê Mai Punky dịch .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 29tr. : tranh màu ; 27cm .- (Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042101134 / 42000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Đan Mạch}  3. [Truyên tranh]
   I. Lê Mai Punky.   II. Langreuter, Jutta.   III. Neuendorf, Silvio.
   839.813 TH 527 TR 2018
    ĐKCB: VV.007889 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Sự tích Hồ Gươm : Truyện tranh / Kể: Quỳnh Giang ; Vẽ: Nguyễn Hoàng .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bé tập kể chuyện. Mỗi tuần một câu chuyện)
   ISBN: 9786041129412 / 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Quỳnh Giang.   II. Nguyễn Hoàng.
   895.9223 S 550 T 2018
    ĐKCB: VV.007826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.007777 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.42 : Phân tranh Nam - Bắc triều và đoạn kết nhà Mạc ở Cao Bằng / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 79tr. : tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 79
   ISBN: 9786041047259 / 22000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Nhà Mạc.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Đinh Văn Liên.   II. Nguyễn Quang Vinh.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.70271 L 302 S 2015
    ĐKCB: VV.007965 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Sự tích bánh chưng bánh dày : Truyện tranh / Tranh: Tạ Thúc Bình ; Hồng Hà b.s. .- Tái bản lần thứ 16 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)(Dành cho lứa tuổi 3+)
   ISBN: 9786042116220 / 15000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   398.209597 S 558 T 2018
    ĐKCB: VV.004828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008127 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.43 : Họ Trịnh khởi nghiệp / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2017 .- 79tr. : tranh vẽ ; 20cm
   Thư mục: tr. 79
   ISBN: 9786041085114 / 30000đ

  1. Nhà Trịnh.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Trần Bạch Đằng.   II. Nguyễn Huy.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.70272 L 302 S 2017
    ĐKCB: VV.007972 (Sẵn sàng)  
6. Hoa hướng dương : Truyện tranh . T.5 / Takako Shii ; Thực hiện: Huyền Trâm .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 128tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi mới lớn)
/ 5000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Takako Shii.   II. Huyền Trâm.
   895.6 H401HD 2004
    ĐKCB: VV.008494 (Sẵn sàng)  
7. Quyển sách kỳ bí : Truyện tranh . Ph.1 : Cuộc du hành kỳ bí, T.1 / Watase Yuu ; Hải Yến dịch .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 189tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi mới lớn)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Watase Yuu.   II. Hải Yến.
   895.6 Q 527 S 2007
    ĐKCB: VV.008490 (Sẵn sàng)  
8. Hai thằng Hải : Truyện tranh / Tranh và lời: Kim Khánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1997 .- 70tr ; 19cm .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 3500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Kim Khánh.
   895.9223 H 103 TH 1997
    ĐKCB: VV.008491 (Sẵn sàng)  
9. Cô tiên xanh: Người gác rừng : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Kim Hoa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2017 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Thông Hiền.   II. Hùng Lân.
   895.922 3 NG 558 G 2017
    ĐKCB: VV.008495 (Sẵn sàng)  
10. Cô tiên xanh: Người gác rừng : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân ; Lời: Kim Hoa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2015 .- 64tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]  5. |Văn học Việt Nam|
   I. Thông Hiền.   II. Hùng Lân.
   895.922 3 TR 527 TR 2015
    ĐKCB: VV.008231 (Sẵn sàng)  
11. Ở xứ người / Tranh, lời: Kim Khánh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2017 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tâm hồn cao thượng)
/ 6000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Truyện tranh]  3. |Văn học Việt Nam|
   I. Kim Khánh.
   895.9223 ƠX 550 NG 2017
    ĐKCB: VV.007594 (Sẵn sàng)  
12. Những cánh diều tuổi thơ : Truyện tranh / Tranh: Hùng Lân; Lời: Kim Hoa .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2015 .- 64tr ; 19cm .- (Cô tiên xanh)
/ 6000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]  4. |Văn học Việt Nam|
   I. Hùng Lân.   II. Kim Hoa.
   895.9228 NH 556 C 2015
    ĐKCB: VV.008499 (Sẵn sàng)  
13. Kaze Hikaru : Truyện tranh . T.9 / Taeko Watanabe ; Lương Hà dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 142tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Lương hà.   II. Taeko Watanabe.
   895.6 K 100 Z 2004
    ĐKCB: VV.008451 (Sẵn sàng)  
14. Thần đồng đất Việt : Truyện tranh . T.37 : Quan toà sát nhân / Tranh, truyện: Lê Linh ; Đồ hoạ vi tính: Đức Phú, Đăng Sáu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 128tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Đăng Sáu.   II. Đức Phú.   III. Lê Linh.
   895.9223 TH 121 Đ 2003
    ĐKCB: VV.008472 (Sẵn sàng)  
15. Cô tiên xanh: Chiếc áo mới : Truyện tranh / Lời: Thanh Loan ; Tranh: Nguyệt Minh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997 .- 74tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Thanh Loan.   II. Nguyệt Minh.
   895.9223 CH 303 A 1997
    ĐKCB: VV.008469 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG QUYỀN
     Cô bé hay quên : Trở về ấu thơ . T.11 : Bàn tay nhân ái .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 126tr : hình vẽ ; 18cm
/ 5000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Truyện tranh]
   I. Hoàng Quyền--.
   808.06 C 450 B 2003
    ĐKCB: VV.008295 (Sẵn sàng)  
17. V. B. Rose : Truyện tranh . T.13 / Banri Hidaka ; Quỳnh Hương dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 194tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Banri Hidaka.   II. Quỳnh Hương.
   895.6 VBR 400 SE 2013
    ĐKCB: VV.008413 (Sẵn sàng)  
18. V. B. Rose : Truyện tranh . T.11 / Banri Hidaka ; Quỳnh Hương dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 206tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Banri Hidaka.   II. Quỳnh Hương.
   895.63 VBR 400 SE 2013
    ĐKCB: VV.008415 (Sẵn sàng)  
19. Cô tiên xanh: Người cứu nạn : Truyện tranh / HOÀNG VĂN BỔN .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997 .- 79tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 3500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. HIẾU DŨNG.   II. LIÊN CHÂU.
   895.9223 NG 558 C 2009
    ĐKCB: VV.008200 (Sẵn sàng)  
20. V. B. Rose : Truyện tranh . T.14 / Banri Hidaka ; Quỳnh Hương dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2013 .- 206tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Banri Hidaka.   II. Quỳnh Hương.
   895.63 VBR 400 SE 2013
    ĐKCB: VV.008416 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»