Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. EXUPÉRY, SAINT
     Hoàng tử bé với những họa màu nước của tác giả / Saint Exupéry; Bùi Giáng dịch .- Tái bản .- H. : Văn nghệ , 2011 .- 19tr. : tranh vẽ ; 20cm
/ 18000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Bùi Giáng.
   895.9223 H 407 T 2011
    ĐKCB: VV.006700 (Sẵn sàng)  
2. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Biên bản một cuộc họp : Kịch hai phần và một tự mộ / Alêchxanđrơ Ghenman ; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 141tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 19.000đ

  1. Kịch.  2. Văn học hiện đại.  3. {Liên Xô}  4. [Kịch bản]
   I. Bùi Giang.
   891.7 B 305 B 2006
    ĐKCB: VV.003337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004534 (Sẵn sàng)  
3. NERVAL, GÉRARD DE
     Mùi hương xuân sắc : Sylvie souvenirs du Valois = Kỷ niệm châu quận Valois / Gérar de Nerval ; Bùi Giáng dịch .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2006 .- 93tr. ; 21cm
/ 16000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Thơ tình]
   I. Bùi Giang.
   841 M510H 2006
    ĐKCB: vv.003021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.003020 (Sẵn sàng)  
4. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : Kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman ; Bùi Giang dịch .- Hà Nội : Sân khấu , 2006 .- 163tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 22000đ

  1. Kịch.  2. Văn học hiện đại.  3. {Liên Xô}  4. [Kịch bản]
   I. Bùi Giang.
   891.7 CH513T 2006
    ĐKCB: vv.002295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003318 (Sẵn sàng)  
5. EXUPÉRY, ANTOINE DE SAINT
     Cõi người ta / Antoine de Saint - Exupéry ; Bùi Giáng dịch .- Tái bản lần 3 .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 252 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Kể về những chuyến bay của nhân vật chính cùng đồng nghiệp, chuyến bay đầu tiên để lại ấn tượng trong ông khi những khung cửa sổ vàng ánh sáng đèn của một ấp trại lẻ loi trong hẻm núi vụt biến thành những ngọn đèn pha trong đêm.
   ISBN: 8934986001480 / 60000

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}  5. [Truyện]  6. |Văn học Pháp|
   I. Bùi Giáng.
   843 S100391TEA 2012
    ĐKCB: VV.000783 (Sẵn sàng)