Thư viện thành phố Hà Tiên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh đái đường / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc cho người bệnh tiểu đường; cách sử dụng thực phẩm thay thế chế biến món ăn và hướng dẫn cách tự mát xa chữa bệnh tiểu đường
/ 37000đ

  1. Tiểu đường.  2. Xoa bóp.  3. Điều trị.  4. Đông y.  5. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga.
   616.4 Ă 115 U 2011
    ĐKCB: VV.008040 (Sẵn sàng)  
2. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 189 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: “Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan” hướng dẫn những người mắc bệnh gan về nguyên tắc ăn uống, các chất dinh dưỡng cần phải bổ sung, các thực phẩm nên ăn nhiều và các loại thức ăn, đồ uống nên hạn chế để việc chữa trị bệnh thêm hiệu quả. Bên cạnh đó, cuốn sách còn hướng dẫn bạn cách chữa bệnh gan bằng phương pháp tự mát xa toàn thân hết sức thiết thực, hữu ích. Những hình ảnh minh họa sinh động kèm theo giúp bạn dễ nắm bắt và thực hành các động tác.
   ISBN: 133807 / 37000VND

  1. Y học trị bệnh.  2. Đông y.
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă-115 U 2011
    ĐKCB: VV.008019 (Sẵn sàng)  
3. Đánh cảm giác hơi trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 207tr. ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
/ 39.500đ

  1. Chẩn đoán.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Bệnh.
   I. Tào Nga.
   615.8 Đ 107 C 2011
    ĐKCB: VV.006979 (Sẵn sàng)  
4. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Biên dịch: Tào Nga .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 189tr. : ảnh ; 20cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên tắc ăn uống của người mắc bệnh dạ dày và ruột. Một số bài thuốc bắc, các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột tốt nhất được chuyên gia lựa chọn
/ 36000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Đông y.  3. Điều trị.  4. Matxa.  5. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga.
   616.333 05 Ă 115 U 2011
    ĐKCB: VV.006968 (Sẵn sàng)  
5. Định vị huyệt trong mát xa / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 199tr : ảnh ; 20cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Những giải thích về phương pháp điểm huyệt Đông y thường dùng; phương pháp mát xa hoàn chỉnh nhất mà Đông y thường dùng và giải thích toàn bộ sơ đồ kinh lạc và huyệt vị toàn thân thường dùng
/ 37000đ

  1. Huyệt vị.  2. Mát xa.  3. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 Đ312V 2011
    ĐKCB: VV.006856 (Sẵn sàng)  
6. Mát xa toàn thân trị bách bệnh / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 165 tr. : ảnh, hình vẽ ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
   Nội dung: Chương I: Nhận biết huyệt vị, làm tốt công tác chuấn bị mát xa -- Chương II: Mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp mát xa: Nhận biết huyệt vị, mát xa toàn thân cải thiện các bệnh thường gặp: bệnh nội khoa, bệnh phụ khoa, bệnh thường thấy ở đàn ông, bệnh thường thấy ở năm giác quan, bệnh ngoại khoa, mát xa cấp cứu.
/ 31500

  1. Y học.  2. Mát xa.  3. Sức khỏe.  4. |Liệu pháp trị bệnh|  5. |Bệnh ngoại khoa|  6. Y học phương Đông|  7. Mát xa|  8. Huyệt vị|
   I. Tào Nga.
   615.8 M 110 X 2011
    ĐKCB: VV.002867 (Sẵn sàng)  
7. Khám và chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 215 tr. : minh họa ; 20 cm .- (Trí tuệ Y học phương Đông)
  Tóm tắt: khái quát về bệnh bệnh qua bàn tay. Chẩn đoán và chữa bệnh từ bàn tay,
/ 40.000đ

  1. Bệnh.  2. Đông y.  3. Bàn tay.  4. Chẩn đóan.  5. Điêu trị.
   I. Tào Nga.
   616 KH 104 C 2011
    ĐKCB: VV.002866 (Sẵn sàng)  
8. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh mỡ máu / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 179 tr. : ảnh, hình vẽ ; 20 cm .- (Trí tuệ Y học phương Đông)
  Tóm tắt: Trình bày ý kiến của các chuyên gia kiến nghị những thức ăn nên ăn nhiều và những thức ăn cấm kỵ không được ăn của những người bệnh mỡ máu. Giới thiệu những bài thuốc đông y chữa bệnh mỡ máu.
/ 40.000đ

  1. Điều trị.  2. Mát xa.  3. Đông y.  4. Mỡ máu.  5. |Bệnh mỡ máu|
   I. Tào Nga.
   616.1 115 U 2011
    ĐKCB: VV.002862 (Sẵn sàng)  
9. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 212 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại thực phẩm nên ăn, nên kiêng và món ăn đồ uống cải thiện, lựa chọn chất dinh dưỡng cho các bệnhhệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, bệnh tim mạch,...
/ 40.000đ

  1. Bệnh.  2. Đông y.  3. Liẹu pháp ăn uống.  4. Điều trị.
   I. Tào Nga.
   613.2 120 T 2011
    ĐKCB: VV.002771 (Sẵn sàng)